câu 1 điền vào chỗ trống hoặc viết tiếp dãy pthh
C2H4 +........->CO2+H2O
C6H6+Br2->................HBr
CH4=CH2+Br2-> ...............
CaCO3->CO2->Na2CO3->CO2->CO
Câu 1 Hoàn thành các PTHH sau:
a. CH4 + ? → CO2 + H2O
b. CH4 + Cl2 → ? + HCl
c. C2H4 + O2 → CO2 + ?
d. ? + Br2 → C2H4Br2
e. C2H2 + O2 → ? + H2O
f. C2H2 + Br2 → ?
a) \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b) \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{\text{ánh sáng}}CH_3Cl+HCl\)
c) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
d) \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
e) \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
f) \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
Dãy gồm các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO 2 , CH 4 B. NH 3 , Br 2 , C 2 H 4
C. HCl, C 2 H 2 , Br 2 D. Cl 2 , CO 2 , C 2 H 2
Câu 3: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3,Br2, C2H4. B. HBr, CO2,CH4.
C. Cl2,CO2, C2H2. D. HCl, C2H2,Br2.
Câu 3: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3,Br2, C2H4. B. HBr, CO2,CH4.
C. Cl2,CO2, C2H2. D. HCl, C2H2,Br2.
⇒ Đáp án: C. Cl2,CO2, C2H2.
Câu 26: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
viết PTHH và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
CH4 +Cl2 -> .........+...........
C2H2 + Br2 ->.........
C2H4 + O2 -> ......+.....
C4H10 + 02 ->.....+.......
CH4 +H2O ->........+.......
C2H2 +H2 ->.............
CH2=CH2 ->......
C2H4 + Br2 ->...........
C2H4 + O2 ->.....+......
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{askt}CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
\(CH_4+H_2O\rightarrow X\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Cân bằng các PTHH sau
1)C2H2 + O2 → CO2 + H2O
2) C4H10 + O2 → CO2 + H2O
3) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
4) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
5) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
6) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
7) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
8) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
9) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
10) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
1) \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
2) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
3) \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
4) \(2C_6H_5OH+2Na\rightarrow2C_6H_5ONa+H_2\)
5) \(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
6) \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
7) \(Ca\left(OH\right)_2+2HBr\rightarrow CaBr_2+2H_2O\)
8) \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
9) \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4++2H_2O\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 1:Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau
a/ C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
b/ CaC2 → C2 H2 →C2H4 → C2H4Br2
c/ C →CH4 → C2 H2 → C2H6 → CO2 →NaHCO3 →Na2CO3→NaCl
d/ HCl - Cl2 - NaCl - Cl2 - FeCl3 - Fe(OH)3 - H2O
a /
2C+ O2 -t--> 2CO
2CO+ O2 -t--> 2CO2
CO2 + CaO---> CaCO3
CaCO3 -t--> CaO + CO2
CaO+ H2O --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + H2CO3 --> Ca(HCO3)2
Ca(HCO3) + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
Câu 2: Dãy chất gồm toàn công thức hóa học hợp chất hữu cơ là: A. CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. B. Na2CO3; CH4O; HClO3; C6H6. C. CH4; C2H4; C2H2; C2H6O D. CH3NO2; CH3Br; Na2CO3.
Trong các dãy chất sau dãy chất nào thuộc hợp chất hữu cơ: a./C2H4 , CH4, KOH, C2H2. b/C4H8, HBr,C3H7OH,C6H6. c/ C4H8,C2H5CL,CH3OH,C6H6 d/ C2H2,CO2 , C6H6,C5H12
Chọn C
A loại do có KOH là hợp chất vô cơ
B loại có có HBr là hợp chất vô cơ
D loại do có CO2 là hợp chất vô cơ