Câu 3: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3,Br2, C2H4. B. HBr, CO2,CH4.
C. Cl2,CO2, C2H2. D. HCl, C2H2,Br2.
⇒ Đáp án: C. Cl2,CO2, C2H2.
Câu 3: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3,Br2, C2H4. B. HBr, CO2,CH4.
C. Cl2,CO2, C2H2. D. HCl, C2H2,Br2.
⇒ Đáp án: C. Cl2,CO2, C2H2.
13. Hóa trị của nguyên tố? Cách xác định hóa trị của nguyên tố ở trạng thái cơ bản và kích thích của Be, C, S. Cho biết Be (Z=2), C (Z=6), S (Z=16).
14. Thế nào là sự lai hóa? Các kiểu lai hóa thường gặp? Ý nghĩa của thuyết lai hóa? Đặc điểm của orbital lai hoá? Các kiểu lai hoá?
15. Dựa vào thuyết lai hoá hãy mô tả sự hình thành phân tử BeH2, BH3, CH4, C2H5OH, C2H4, C2H2, CO2, SO2, SO3, CH3Cl, NH3, H2O, NF3. Cho biết Be (Z = 2), H (Z = 1), C (Z = 6), S (Z = 16), Cl (Z =17), N (Z = 7), F (Z = 9), O (Z = 8).
giúp mn ơi>
Hãy vẽ vectơ momen lưỡng cực của các phân tử sau:
HF, H2O, NH3, SO2, CH4
Cân bằng các pt sau
1. Fe3O4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCo3 + H2SO4 -------> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. MnO2 + HCl ----> MnCl2 + Cl2 + H2O
4. H2S + FeCl3 ------> FeCl2 + S + HCl
5. Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
6. KClO3 + HCl ------> KCl + Cl2 + H2O.
7. M + H2SO4 --------> M2 ( SO4)n + S + H2O
8. M + H2SO4 ------> M2(SO4)n + H2S + H2O
9. M2Ox + H2SO4 -----> M2(SO4)3 + SO2 + H2O.
10. KNO3 + S + C -----> K2S + N2 + CO2
Câu 1. Trong tự nhiên, nguyên tố cacbon có hai đồng vị: 12C và 13C, nguyên tố oxi có ba đồng vị: 16O, 17O và 18O. Số loại phân tử CO2 khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 12. B. 9. C. 18. D. 16.
Dựa vào độ âm điện , hãy loại liên kết giữa hai nguyên tử trong phân tử các chất sau: O2;CaO; MgO ; CH4 ; AlN ; N2 ; NaCl ; HCl ; AlCl3 . phân tử chất nò có chứa liên kết on? liên kết cộng hóa trị không cực, có cực ? viết CT e, CTCT của các hợp chất cộng hóa trị.
NHỜ MỌI NGƯỜI NHÉ
Câu 2: Hòa tan ht hh X 24 g FeO, MgCO3 vào 700ml dd HCl 1M thu được 4.48 lít CO2 đktc và dd Y
a. Tính % khối lượng từng chất trong hh X
b. Tính CM các chất trong dd Y
Cho các khí riêng biệt sau: NH3, N2, CO2
a) Tính tỉ khối chất trên vs KK
b) Tính tỉ khối 3 chất trên( có thể tích bằng nhau) so với H2
Tổng số proton, nơtron, electron trong phân tử X2Y là 128 và XY2 là 100. Tổng số hạt mang điện và số nơtron trong phân tử 3919KXYx lần lượt là 120 và n. Giá trị của n là:
A. 62 B. 51 C. 65 D. 90