Câu 3: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3,Br2, C2H4. B. HBr, CO2,CH4.
C. Cl2,CO2, C2H2. D. HCl, C2H2,Br2.
Cân bằng các pt sau
1. KClO3 + S + C ------> KCl + SO2 + CO2
2. Na2SO3 + KMnO4 + H2O -----> Na2SO4 + MnO2 + KOH
3. SO2 + KMnO4 + H2O -----> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
4. SO2 + K2CR2O7 + H2SO4 -----> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
5. AL + NaNO3 + NaOH + H2O -----> NaAlO2 + NH3
6. Zn + NaNO3 + NaOH ------> Na2ZnO2 + NH3 + H2O
dùng thuyết nối hóa trị, hãy cho biết cơ cấu lập thể( biểu diễn bằng hình vẽ) và trạng thái lai hóa của nguyên trung tâm các phân tử và ion sau
SF6, NH3, ICl3, H2SO4, SO2, CO32- , SO32-
Trình bày cách cân bằng theo số oxi hóa của phương trình sau:
a, FeS + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
b, FeS2 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
c, Fe(OH)x + O2 --> Fe2O3 + H2O
13. Hóa trị của nguyên tố? Cách xác định hóa trị của nguyên tố ở trạng thái cơ bản và kích thích của Be, C, S. Cho biết Be (Z=2), C (Z=6), S (Z=16).
14. Thế nào là sự lai hóa? Các kiểu lai hóa thường gặp? Ý nghĩa của thuyết lai hóa? Đặc điểm của orbital lai hoá? Các kiểu lai hoá?
15. Dựa vào thuyết lai hoá hãy mô tả sự hình thành phân tử BeH2, BH3, CH4, C2H5OH, C2H4, C2H2, CO2, SO2, SO3, CH3Cl, NH3, H2O, NF3. Cho biết Be (Z = 2), H (Z = 1), C (Z = 6), S (Z = 16), Cl (Z =17), N (Z = 7), F (Z = 9), O (Z = 8).
giúp mn ơi>
Dựa vào độ âm điện , hãy loại liên kết giữa hai nguyên tử trong phân tử các chất sau: O2;CaO; MgO ; CH4 ; AlN ; N2 ; NaCl ; HCl ; AlCl3 . phân tử chất nò có chứa liên kết on? liên kết cộng hóa trị không cực, có cực ? viết CT e, CTCT của các hợp chất cộng hóa trị.
NHỜ MỌI NGƯỜI NHÉ
Cân bằng các pt sau
1. Fe3O4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCo3 + H2SO4 -------> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. MnO2 + HCl ----> MnCl2 + Cl2 + H2O
4. H2S + FeCl3 ------> FeCl2 + S + HCl
5. Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
6. KClO3 + HCl ------> KCl + Cl2 + H2O.
7. M + H2SO4 --------> M2 ( SO4)n + S + H2O
8. M + H2SO4 ------> M2(SO4)n + H2S + H2O
9. M2Ox + H2SO4 -----> M2(SO4)3 + SO2 + H2O.
10. KNO3 + S + C -----> K2S + N2 + CO2
Câu hỏi : Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất có khối lượng phân tử là 100u . Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
a. R là nguyên tố nhóm B
b. R được điều chế chủ yếu theo phương pháp nhiệt luyện
c. các hidroxit của R là hidroxit lưỡng tính
d. nguyên tử R ở trạng thái bền vững có 6 electron độc thân
( giải thích dùm mình luôn nha ) cảm ơn !!!
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) Fe+H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
d) Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O
e) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O
f) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
k) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O