cho phương trình
x^3 + ax^2 - 9x - 9 =0
tìm a biết phương trình có nghiệm x = -3 ,khi đó tìm nghiệm còn lại phương trình
Cho phương trình x3 + ax2 - 9x - 9 = 0. Tìm a phương trình có nghiệm x = -3, khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình
Thay x = -3 vào pt ta đc:
-27 + 9a + 27 - 9 = 0
=> 9a - 9 =0
=> a =1
Thay a = 1 vào pt
x^3 + x^2 - 9x -9 =0
=> x^2( x + 1 ) - 9( x + 1 ) = 0
=> ( x+ 1) ( x^2 -9) =0
=>\(\orbr{\begin{cases}x=-1\\x^2-9=0\end{cases}}\)
=> x =-1 hoặc 3 hoặc -3
Phương trình có nghiệm là -3 tức là phương trình có chứa nhân tử x + 3.
Thực hiện phép chia đa thức (đây là phép chia hết) và tìm a như bth=)
bài 4 cho phương trình \(x^3-x^2-9x-9m=0\) trong đó m là một số cho trước .
a,xác định n để phương trình có một nghiệm x=3
b,với giá trị của m vừa tìm được,tìm các nghiệm còn lại của phương trình
bài 5 cho phương trình (ẩn x):\(x^3-\left(m^2-m+7\right)x-3\left(m^2-m-2\right)=0\)
a,xác định a để phương trình có một nghiệm x=-2
b,với giá trị của a vừa tìm được,tìm các nghiệm còn lại của phương trình
`B4:`
`a)` Thay `x=3` vào ptr:
`3^3-3^2-9.3-9m=0<=>m=-1`
`b)` Thay `m=-1` vào ptr có: `x^3-x^2-9x+9=0`
`<=>x^2(x-1)-9(x-1)=0`
`<=>(x-1)(x-3)(x+3)=0<=>[(x=1),(x=+-3):}`
`B5:`
`a)` Thay `x=-2` vào có: `(-2)^3-(m^2-m+7).(-2)-3(m^2-m-2)=0`
`<=>-8+2m^2-2m+14-3m^2+3m+6=0`
`<=>-m^2+m+12=0<=>(m-4)(m+3)=0<=>[(m=4),(m=-3):}`
`b)`
`@` Với `m=4` có: `x^3-(4^2-4+7)x-3(4^2-4-2)=0`
`<=>x^3-19x-30=0`
`<=>x^3-5x^2+5x^2-25x+6x-30=0`
`<=>(x-5)(x^2+5x+6)=0`
`<=>(x-5)(x+2)(x+3)=0<=>[(x=5),(x=-2),(x=-3):}`
`@` Với `m=-3` có: `x^3-[(-3)^2-(-3)+7]x-3[(-3)^2-(-3)-2]=0`
`<=>x^3-19x-30=0<=>[(x=5),(x=-2),(x=-3):}`
Cho phương trình (ẩn x): \(x^3+ax^2-4x-4=0\)
a, Xác định m để phương trình có một nghiệm x=1
b, Với giá trị m vừa tìm được , tìm các nghiệm còn lại của phương trình
Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
Trên phương trình có m đâu mà tìm m vậy ? Mình sửa :
\(x^3+mx^2-4x-4=0\)(1)
a) Thay \(x=1\), phương trình (1) trở thành :
\(1^3+m.1^2-4.1-4=0\)
\(\Leftrightarrow1+m-4-4=0\)
\(\Leftrightarrow m-7=0\)
\(\Leftrightarrow m=7\)
Vậy \(x=1\Leftrightarrow m=7\)
b) Thay \(m=7\), phương trình (1) trở thành :
\(x^3+7x^2-4x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+8x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x^2+8x+4=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\\left(x+4\right)^2-12=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\\left(x+4-2\sqrt{3}\right)\left(x+4+2\sqrt{3}\right)=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x\in\left\{2\sqrt{3}-4;-2\sqrt{3}-4\right\}\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{1;2\sqrt{3}-4;-2\sqrt{3}-4\right\}\)
Cho phương trình x^2+(m-2)x-m=13
(m là tham số).
Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3. Khi đó, tìm nghiệm còn lại?
Thay x=3 vào pt, ta được:
9-3(m-2)-m=13
=>9-m-3m+6=13
=>-4m+15=13
=>-4m=-2
=>m=1/2
Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định a để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị a vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+4m=0\)
a, giải phương trình khi m = 3
b, tìm m để để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c, xác định phương trình có 1 nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại
a. Bạn tự giải
b. Pt có nghiệm kép khi:
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-4m=0\Leftrightarrow m^2-2m+1=0\Leftrightarrow m=1\)
Khi đó: \(x_{1,2}=m+1=2\)
c. Do pt có nghiệm bằng 4:
\(\Rightarrow4^2-2\left(m+1\right).4+4m=0\)
\(\Leftrightarrow8-4m=0\Rightarrow m=2\)
\(x_1x_2=4m\Rightarrow x_2=\dfrac{4m}{x_1}=\dfrac{4.2}{4}=2\)
Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
bn ơi mik có thấy tham số m nào đâu ?
chuyển M thành A
cho phương trình ẩn x: x3+ax2-4x-4
a.Xác định a để phương trình có 1 nghiệm x=1
b.Với giá trị a vừa tìm được tìm các nghiệm còn lại của phương trình
a,với x=1 có : 1+a-4-4=0 => a=7
b, với a= 7 phương trình trở thành
x3+7x2-4x-4=0 <=> \(x^3-x^2+8x^2-8x+4x-4=0\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)+8x\left(x-1\right)+4\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+8x+4\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\\left(x^2+8x+4\right)=0\end{cases}}\)
giải \(\left(x^2+8x+4\right)=0\)có \(\Delta'=4^2-1.4=12\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-4+2\sqrt{3}\\x=-4-2\sqrt{3}\end{cases}}\)
b/
Cho phương trình: x^3 - x^2 - 9x - 9m= 0 , trong đó m là một số cho trước. Biết x = 3 là một nghiệm của phương trình. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình.
x = 3 là nghiệm của phương trình, ta có:
3^3 - 3^2 - 9.3 - 9m = 0
<=> 27 - 9 - 27 - 9m = 0
<=> -9 - 9m = 0
<=> -9m = 0 + 9
<=> -9m = 9
<=> m = -1