Nung nóng hoàn toàn 31,6g KMn04 thu được bao nhiêu lít khí oxi ở đktc ?
Phân hủy hoàn toàn 31,6g KMnO4 ( ở nhiệt độ cao ) 1. Tính thể tích khí oxi tạo thành ( ở đktc ) 2. Lượng oxi trên đủ đốt cháy hết bao nhiêu lít CH4 ( ở đktc ) 3. Biết cứ 1 mol CH4 cháy hoàn toàn thì sinh ra 880KJ , hãy tính nhiệt lượng Q tạo ra hóa ra khí trên cháy hết Biết K=39 , Mn=55, O=12, H=1, Mg=24
\(1) n_{KMnO_4}= \dfrac{31,6}{158} = 0,2(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4} = 0,1(mol)\\ V_{O_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)\\ 2) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ V_{CH_4} = \dfrac{1}{2}V_{O_2} = 1,12(lít)\\ 3)n_{CH_4} = \dfrac{1,12}{22,4} = 0,05(mol)\\ \text{Nhiệt lượng tỏa ra = } = 0,05.880 = 44(KJ)\)
a.Nung hoàn toàn 31,6g Kalipemanganat(KMnO4) thu đc bao nhiêu lít oxi ở ĐKTC?
b.Dùng lượng oxi trên đốt cháy vừa đủ 4,8g kim loại hóa trị II.Xác định tên kim loại?
cảm ơn mn ạ
a) \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2----------------------------->0,1
=> VO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
b) Gọi kim loại cần tìm là X
PTHH: 2X + O2 --to--> 2XO
0,2<--0,1
=> \(M_X=\dfrac{4,8}{0,2}=24\left(g/mol\right)\)
=> X là Mg (Magiê)
a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở đktc?
b. Đốt cháy 5,4g nhôm trong lượng khí oxi thu đc ở trên.
- Nhôm hay khí oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
- Tính khối lượng nhôm oxit thu đc.
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{18.96}{158}=0.12\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.12...........................................0.06\)
\(V_{O_2}=0.06\cdot22.4=1.344\left(l\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(0.08.....0.06.......0.04\)
\(m_{Al\left(dư\right)}=\left(0.2-0.08\right)\cdot27=3.24\left(g\right)\)
\(m_{Al_2O_3}=0.04\cdot102=4.08\left(g\right)\)
nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMn04 thấy thoát ra V lít khí oxi ở (đktc) a,viết PTHH b, tính V?
a)\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
B)\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(m\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1
số mol :0,1 0,05 0,05 0,05
\(V_{O_2}0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Số mol của KMnO4:
nKMnO4 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{15.8}{158}\) = 0,1 mol
PTHH: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 \(\uparrow\)
Tỉ lệ: 2 1 1 1
Mol: 0.1 \(\rightarrow\) 0,05
Thể tích của khí O2
VO2 = n . 22,4 = 0.05 . 22,4 = 1,12 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{np}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1 ( mol )
0,2 0,1
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,2 0,1
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,05.232=11,6g\)
Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm: Na, K, Ca bằng H2O thu được 1,344 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên bằng oxi thì cần bao nhiêu lít oxi ( các khí ở đktc)
Câu 2 :Cho 4,48 lít khí hidro (đktc) qua 40 gam Đồng (II) oxit nung nóng ở nhiệt độ cao thu được m gam chất rắn.
a. Viết PTHH. b. Tính giá trị của m.
c. Cho lượng khí hidro ở trên tác dụng hoàn toàn với oxi. Tính thể tích nước lỏng thu được biết khối lượng riêng của nước D = 1g/ml.
Câu 3:Nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 thu được V lít khí oxi ở đktc.
a. Tính giá trị V.
b. Cho lượng khí oxi ở trên tác dụng với 8,1 gam nhôm thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m
Nhiệt phân hoàn toàn 49 gam KClO3 thì thu được bao nhiêu gam KCl và bao nhiêu lít khí oxi ở đktc?
Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{49}{122,5}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
______0,4______0,4_____0,6 (mol)
\(\Rightarrow m_{KCl}=0,4.74,5=29,8\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, đem nhiết phân KClO3
a, Nếu nung 3,675g KClO3 thì thể tích khí oxi thu được bao nhiêu lít ở đktc?
b, Nếu thu được 11,2 lít khí oxi ở đktc thì khối lượng KClO3 cần dùng là bao nhiêu g?
\(a.\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{3.675}{122.5}=0.03\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.03........................0.045\)
\(V_{O_2}=0.045\cdot22.4=1.008\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KClO_3}=\dfrac{0.5\cdot2}{3}=\dfrac{1}{3}mol\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{1}{3}\cdot122.5=40.83\left(g\right)\)