chỉ oxit bazow của kim loại kiềm mớiới phản ứng với oxit axitoxit
oxit axit + axit -> nước + muối
CaO + HCl -> CaCle2 + H2o
FeO + HCl ->
Al2O3 +H2SO4 ->
Cho 9,4 gam oxit kim loại A có hóa trị I phản ứng hết với dung dịch axit clohidđric HCl, sau phản ứng thu được nước và 14,9 gam muối clorua (tạo bởi kim loại liên kết với clo). Xác định CTHH của oxit kim loại A
\(n_{A_2O}=\dfrac{9,4}{2M_A+16}\left(mol\right)\)
PTHH: A2O + 2HCl --> 2ACl + H2O
\(\dfrac{9,4}{2M_A+16}\)-->\(\dfrac{9,4}{M_A+8}\)
=> \(\dfrac{9,4}{M_A+8}\left(M_A+35,5\right)=14,9\Rightarrow M_A=39\left(g/mol\right)\)
=> A là K
CTHH: K2O
Cho 10,2g nhôm oxit Al2O3 tác dụng hoàn toàn với xg axit clohiđric HCl. Sau phản ứng thu được muối nhôm clorua (AlCl3) và nước A. Lập PTHH. Al2O3+6HCl----> 2 AlCl3 + 3 H2O B. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
a, PT: \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, Ta có: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=6n_{Al_2O_3}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
Hòa tan 9.4g oxit kim loại hóa trị 1 vào nước đc dd A có tính kiềm. Chia A làm 2 phần bằng nhau P1: cho tác dụng với 95ml dd HCl 1M thấy sau phản ứng còn kiềm dư P2: cho tác dụng với 105ml dd HCl 1M thấy sau phản ứng còn axit dư
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
(1 Point)
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
(1 Point)
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2,SiO2, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO
5.Cho các chất sau:
1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
(1 Point)
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
(1 Point)
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:
(1 Point)
A. 14,2g
B. 28,4g
C. 26,8g
D. 16,2g
8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
(1 Point)
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
(1 Point)
A. FeO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
(1 Point)
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
(1 Point)
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
(1 Point)
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
(1 Point)
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
(1 Point)
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2,SiO2, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO
5.Cho các chất sau:
1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
(1 Point)
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
(1 Point)
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là: ( 7,1g )
(1 Point)
A. 14,2g
B. 28,4g
C. 26,8g
D. 16,2g
8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
(1 Point)
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
(1 Point)
A. FeO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
(1 Point)
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
(1 Point)
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
(1 Point)
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
/ Cho các công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2 , H2SO4, HCl, Zn(OH)2, Al2O3., FeO., K2SO4. HNO3 Em hãy chỉ ra công thức nào là oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất đó
Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit
H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi
HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi
Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan
Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính
FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo
K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa
HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi
Câu 1. Dãy chất chỉ có axit là:
A. Cu, Fe, Na B. SO2 , CO, CO2 C. HCl, HNO3, H2SO4 D. HCl, H2O, NaOH
Câu 2. Dãy oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, BaO, SO3 B. SO3, K2O, CO C. CO, NO D. Al2O3, ZnO
Câu 3. Nhận biết 2 dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng:
A. Quì tím B. Dung dịch HCl C. Nước D. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Dãy oxit nào tác dụng với nước:
A. P2O5, BaO, SO3 B. SO2, CO2, CO C. CaO, CuO, Na2O D. K2O, CaO, Al2O3
Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
cho 10,2g nhôm oxit AL2O3 tác dụng hoàn toàn với xg axit clohidric HCL. Sau phản ứng thu được 26,7g muối nhôm clorua ALCL3 và 5,4g nước. a) lập pthh b) tính khối lượng axit clohidric cần dùng c) tính số mol muối nhôm clorua thu được sau phản ứng
a, PTHH: Al2O3 + 6HCl ➝ 2AlCl3 + 3H2O
b, Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mHCl = mAlCl3+ mH2O- mAl2O3
⇔ mHCl = 26,7 + 5,4 -10,2 = 21,9(g)
c, nAlCl3= \(\dfrac{26,7}{133,5}\) = 0,2(mol)
Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại
Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.
Câu 2:
Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O
Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO
2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2
Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2
2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO
S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2
2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl
2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2
SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4
2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2
Cho các chất sau: K2O, SO3, Na2O,MgO,ZnO,CO2,CaO,BeO,Li2O,P2O5,BaO,Al2O3,FeO,SO2,Fe3O4,AgO,CuO,Fe2O3,N2O5,SnO,HgO,NiO,SiO2,Cr2O3,Cu2O,Hg2O
a) Phân loại các oxit trên
b) Oixt nào tác dụng được với H2O. Viết phương trình phản ứng
c)Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit HCl,H2SO4,HNO2,H2PO4,H2SO4,HCO3. Viết phương trình phản ứng.
d) Oxit nào tác dụng được với KOH,Ca(OH)2,NaOH,Ba(OH)2, LiOH. Viết phương trình phản ứng
e) Những oxit nào tác dụng được với nhau. VIết phương trình phản ứng
a) * oxit bazo : K2O , Na2O , MgO , CaO , Li2O , BaO , FeO , Fe3O4 , AgO , CuO , Fe2O3 , SnO , HgO , NiO , Cu2O , Hg2O
* oxit axit : SO3 , CO2 , P2O5 , SO2 , N2O5 , SiO2
* oxit luong tinh : ZnO , BeO , Al2O3 , Cr2O3
b)
K2O + H2O => 2KOH
Na2O + H2O => 2NaOH
CaO + H2O => Ca(OH)2
BaO + H2O => Ba(OH)2
Li2O + H2O => 2LiOH
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
SO2 + H2O => H2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
CO2 + H2O => H2CO3
N2O5 + H2O => 2HNO3
2Cr2O3 + H2O => H2Cr2O7