Những câu hỏi liên quan
Moon
Xem chi tiết
hiển nguyễn văn
9 tháng 10 2021 lúc 20:45

CTHH của hidro là H2

           của Oxi là O2

            của lưu huỳnh là S

Hồng Chiên
Xem chi tiết
huynh thi huynh nhu
6 tháng 7 2016 lúc 17:50

Bài 1 mk ko chắc lắm nha b.B nào biết chắc đáp án đúng thì chỉ mk nha.Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng

Nguyen Quynh Huong
16 tháng 8 2017 lúc 8:01

có hợp chất nhôm sunfua nữa hả bn?

Trần Thị Hằng
Xem chi tiết
Pham Van Tien
25 tháng 12 2015 lúc 10:53

HD:

a) Gọi công thức của A là SxOy. Ta có phân tử khối của A = 2,5.32 = 80 đvC. Suy ra: 32x/80 = 0,4 và 16y/80 = 0,6. Thu được x = 1 và y = 3. (SO3).

b) d(A/kk) = 80/29 = 2,76

ngũ ca
Xem chi tiết
hnamyuh
10 tháng 1 2021 lúc 17:25

Gọi CTHH của A : \(S_xO_y\)

Ta có : 

\(M_A = 32x + 16y = 32.2 = 64(đvC)\)

Với x = 1; y = 2 thì thỏa mãn.

Vậy CTHH của A : \(SO_2\)

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
10 tháng 1 2021 lúc 15:54

SO2

Minh Cao
10 tháng 1 2021 lúc 16:07

SO2

Trần Ngọc Hiếu
Xem chi tiết
Trần Mạnh
24 tháng 2 2021 lúc 17:27

Lập cthh của một loại oxit của lưu huỳnh, biết rằng hóa trị của lưu huỳnh là ll

=> Gọi CTHH có dạng cần tìm là SxOy

mà hóa trị lưu huỳnh là II, oxi luôn bằng II

Theo quy tắc hóa trị:

\(\dfrac{II}{x}=\dfrac{II}{y}=>IIy=IIx=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}\)

\(=>x=y=2\)

Vậy CTHH cần tìm là S2O hay SO

 

Kirito-Kun
24 tháng 2 2021 lúc 20:10

Gọi CTHH của oxit lưu huỳnh là: SxOy.

Ta có: S(II), O(II).

=> II.x=II.y

=> x/y=II/II=I/I=1/1.

=> -x=1

     -y=1

=> CTHH của oxit lưu huỳnh là: SO

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
14 tháng 9 2017 lúc 13:58

Đáp án D

Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Văn tuấn
Xem chi tiết
Buddy
24 tháng 1 2022 lúc 21:38

S+O2-to>SO2

4Al+3O2-to>2Al2O3

Nguyễn Lê Phước Thịnh
24 tháng 1 2022 lúc 21:39

\(S+O_2\rightarrow SO_2\)

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)