Bài 23: Bài luyện tập 4

Tranngochuetran
a.Đọc tên và phân loại cái oxit sau: P2O5, Fe2O3,SO2,CaO,N2O5,FeO,CO2,BaO,ZnO,K2O,MgO,HgO,CO,Cr2O3,cho,Al2O3,N2O,SO3 b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau: Natri oxit, Đồng (I) oxit, sắt (II) oxit, nhôm oxit, lưu huỳnh tri oxit, cacbon đioxit, mangan(IV) oxit, sắt(III) oxit, kẽm oxit,đi nitơ tri oxit,crom (III) oxit,chì (II) oxit, kali oxit, Nitơ oxit
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Chia Sẻ Nỗi Buồn
Xem chi tiết
Dư Lưu
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
Xem chi tiết
Vũ Hoàng Lan
Xem chi tiết
Mai Thanh Hiền
Xem chi tiết
Phan Thị Huyền
Xem chi tiết
Anngoc Anna
Xem chi tiết
Đào Nguyễn Hồng Ngọc
Xem chi tiết