viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số:
a,25*84
b,256*1253
c,410*230
d,925*274*813
e,2550*1253
f,643*48*164
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
Giúp với mai nộp bài rồi
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a) 48. 220 643. 45 y. y7 an. a2
b) 108: 28 178: 175 225: 324 194: 94
Bài 2: Tìm x, biết
a) 2x.4 = 128 b) 3x = 81 c) 64.4x = 45 d) (3x+1)3 = 64 e) 27.3x = 243
Bài 3: So sánh
a) 291 và 535 b)34000 và 92000 c) A=2015.2017 và B=2016.2016
Bài 1:
a) \(4^8\cdot2^{20}=\left(2^2\right)^8\cdot2^{20}=2^{36}\)
\(64^3\cdot4^5=\left(2^6\right)^3\cdot\left(2^2\right)^5=2^{18}\cdot2^{10}=2^{28}\)
\(y\cdot y^7=y^{1+7}=y^8\)
\(a^n\cdot a^2=a^{n+2}\)
Bài 1:
b) \(10^8:2^8=5^8\)
\(17^8:17^5=17^3\)
\(2^{25}:32^4=2^{25}:2^{20}=2^5\)
\(19^4:9^4=\left(\dfrac{19}{9}\right)^4\)
Bài 2:
a) Ta có: \(2^x\cdot4=128\)
nên \(2^x=32\)
hay x=5
b) Ta có: \(3^x=81\)
nên \(3^x=3^4\)
hay x=4
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
1,125 x 27
2, 12^3 x 64
3, 25^6 x 8^3
4, 25^6 x 125^3
5, 625^5 : 25^7
`a, = 5^3 xx 3^3 = 15^3`
`b, = 12^3 xx 4^3 = 48^3`
`c, = 625^3 xx 8^3 = 5000^3`
`d, = 625 ^3 xx 125^3 = 78125^3`
`e, = 5^20 : 5^14 = 5^6`
1,\(125\cdot27=5^3\cdot3^3=\left(5\cdot3\right)^3=15^3\)
2, \(12^3\cdot64=12^3\cdot4^3=\left(12\cdot4\right)^3=48^3\)
3, \(25^6\cdot8^3=\left(5^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^3=5^8\cdot2^9\)
4, \(25^6\cdot125^3=\left(5^2\right)^3\cdot\left(5^3\right)^3=5^6\cdot5^9=5^{15}\)
5,\(625^5:25^7=\left(5^4\right)^5:\left(5^2\right)^7=5^{20}:5^{14}=5^6\)
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
a)
49:44=45
178:175=173
210:82=210:24=26
1810:310=1510
275:813=315:312=33
b)106:102=104
59:56=53
410:643=4
225:324=225:220=25
184:94=94
\(4^9:4^4\)
=\(4^{9-4}\)
=\(4^5\)
\(17^8:17^5\)
=\(17^{8-5}\)
= \(17^3\)
\(2^{10}:8^2\)
\(=2^{^{ }10}:\left(2^3\right)^2\)
=\(2^{10}:2^6\)
\(=2^4\)
\(18^{10}:3^{10}\)
=\(\left(18:3\right)^{10}\)
=\(6^{10}\)
viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa
a) 49: 44
b) 178 : 175
c) 210 : 82
d) 1810 : 310
e) 275 : 813
f) 106: 100
g) 59: 253
h) 410 : 643
i) 225 : 324 : 184 : 94
a) \(4^9:4^4\)
\(=4^{9-4}\)
\(=4^5\)
b) \(17^8:17^5\)
\(=17^{8-5}\)
\(=17^3\)
c) \(2^{10}:8^2\)
\(=2^{10}:\left(2^3\right)^2\)
\(=2^{10-6}\)
\(=2^4\)
d) \(18^{10}:3^{10}\)
\(=\left(18:3\right)^{10}\)
\(=6^{10}\)
e) \(27^5:81^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
\(=3^{15}:3^{12}\)
\(=3^{15-12}\)
\(=3^3\)
f) \(10^6:100\)
\(=10^6:10^2\)
\(=10^{6-2}\)
\(=10^4\)
g) \(5^9:25^3\)
\(=5^9:\left(5^2\right)^3\)
\(=5^9:5^6\)
\(=5^{9-6}\)
\(=5^3\)
h) \(4^{10}:64^3\)
\(=4^{10}:\left(4^3\right)^3\)
\(=4^{10-9}\)
\(=4\)
i) \(2^{25}:32^4:18^4:9^4\)
\(=\left(2^{25}:2^{20}\right):\left(18^4\cdot9^4\right)\)
\(=2^5:9^8:2^4\)
\(=2:9^8\)
\(=\dfrac{2}{9^8}\)
a,4^9-4
b,17^8-5
c,2^10-5
d,6^10
e,81
f,
a: \(\dfrac{4^9}{4^4}=4^{9-4}=4^5\)
b: \(\dfrac{17^8}{17^5}=17^{8-5}=17^3\)
c: \(2^{10}:8^2=2^{10}:2^6=2^4\)
d: \(18^{10}:3^{10}=\left(\dfrac{18}{3}\right)^{10}=6^{10}\)
e: \(=\dfrac{3^{15}}{3^{12}}=3^3\)
f: \(=\dfrac{10^6}{10^2}=10^4\)
g: =5^9:5^6=5^3
h: \(=\dfrac{4^{10}}{\left(4^3\right)^3}=\dfrac{4^{10}}{4^9}=4\)
i: \(=2^{25}:2^{20}\cdot\dfrac{1}{18^4}\cdot\dfrac{1}{9^4}\)
\(=\dfrac{2^5}{9^8\cdot2^4}=\dfrac{2}{9^8}\)
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
\(64^3.256^2=\left(4^3\right)^3.\left(4^4\right)^2=4^9.4^8=4^{17}\)
D=64.64.64.256.256 D=8^8.8^8.8^8.16^16.16^16 D=8^8+8+8.16^16+16 D=8^24.16^32
3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:A=8 mũ 2.32 mũ 4
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1