Cho 200ml dd KOH tác dụng vừa đủ với 150 g dd MgSO4 12%
a. Xác định khối lượng kết tủa thu được
b. Tính CM KOH ban đầu
c. Tính C% của muối sau phản ứng biết D dd KOH =1.25 g/ml
^^ Giúp mình với nha ^^
. Cảm ơn các bạn ^^ <3
Cho 8g KL R tác dụng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 1M. Xác định công thức của oxit. Lấy toàn bộ dd thu được tác dụng vừa đủ với KOH 11,2%. Tính khối lượng dd KOH, m kết tủa và C% của dd sau pư
\(n_{H_2SO_4}=1.\frac{200}{1000}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(2R+2xH_2SO_4\rightarrow R_2\left(SO_4\right)_x+xH_2\uparrow\)
(mol) 0,2/x 0,2 0,1
Áp dụng CT m = M.n được : \(8=R.\frac{0,2}{x}\Rightarrow R=40x\)
Vì kim loại chỉ có hóa trị I, II và III nên :
Nếu x = 1 => R = 40 (nhận)
Nếu x = 2 => R = 80 (loại)
Nếu x = 3 => R = 120 (loại)
Vậy kim loại cần tìm là Ca
Lấy toàn bộ dd CaSO4 thu được tác dụng với KOH :PTHH : \(CaSO_4+2KOH\rightarrow Ca\left(OH\right)\downarrow_2+K_2SO_4\)
(mol) 0,2 0,1 0,1
\(\Rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,1\times74=7,4\left(g\right)\)
\(m_{KOH}=0,2\times56=11,2\left(g\right)\) \(\Rightarrow m_{ddKOH}=\frac{m_{KOH}}{11,2\%}=\frac{11,2}{11,2\%}=100\left(g\right)\)
cho 200 ml dd MgSO4 1M ( d = 1,5 g/ml ) tác dụng vừa đủ với 200 g dd KOH
a. Tính khối lượng chất kết tủa
b. Tính nồng độ % của dd KOH ban đầu
c. Tính C% của các dd sau phản ứng
. Giúp mình với nha ^^
a) nMgSO4=0,2.1=0,2(mol)
PTHH:MgSO4+2KOH->Mg(OH)2\(\downarrow\)+K2SO4
(mol) 0,2 ->0,4 ->0,2 ->0,2
mMg(OH)2=0,2.58=11,6(g)
b) C%ddKOH=\(\dfrac{0,4.56}{200}.100\%\)=11,2%
c) mdd(sau pứ)=200+0,2.12011,6=212,4(g)
C%ddK2SO4=\(\dfrac{0,2.174}{212,4}.100\%\)=16,38%
á chết câu c mk làm lộn
c) mdd(sauphảnứng)=200.1,5+200- 11,6=488,4(g)
C%ddK2SO4=\(\dfrac{0,2.174}{488,4}.100\%=7,12\%\)
cho 200 ml dd KOH 1m tác dụng vừa đủ với dd MgSo4 2m
a. viết pthh
b. tính khối lượng kết tủa
c. tính thể tích dd MgSo4 2m đã dùng
d. tính nồng độ mol của dd thu được
a, \(2KOH+MgSO_4\rightarrow K_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\)
b, Ta có: \(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{K_2SO_4}=n_{Mg\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1.58=5,8\left(g\right)\)
c, \(V_{MgSO_4}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)
d, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2+0,05}=0,4\left(M\right)\)
cho 200g dd muối cucl2 6,75% tác dụng vừa đủ với bgam dd koh 5,6% a) tính b. b) tính C% dd thu được sau phản ứng. c) tính khối lượng chất rắn thu được. d) nếu cho lượng KOH ở trên tác dụng với 6,72 lít KHÍ CO2. Tính khối lượng muối thu được
Cho 200ml dd CuCl₂ 1,5M tác dụng vừa đủ với 200g dd KOH a% a) Tính a b) Tính khối lượng kết tủa thu được c) Lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dd HCl 7,3% vừa đủ. Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
Ngâm bột sắt dư trong 30 ml dd CuCl2 1M
a> cho A tác dụng với dd H2SO4 dư . Tính Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
b.tính thể tích dd KOH vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
a hả
a là khoa 2k7 và là một streamer nimo về game miniworld
Câu 15: 6,72 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ dd Ba(OH)2
Câu 16: trung hòa dd KOH 2M bằng 250 ml HCl 1,5
a) tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng
b) tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng
Câu 17: trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH pư vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn :
a) viết phương trình phản ứng xảy ra
b) tính m
c) tính CM của các chất có trong dd sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi)
Câu 18: trung hòa dd KOH 5,6℅ (D= 10,45g/ml ) bằng 200g dd H2SO4 14,7℅.
a) tính thể tích dd KOH cần dùng
b) tính C℅ của dd muối sau phản ứng
nCO2 = 0,3 mol
CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O
0,3..........0,3...............0,3
mBaCO3 = 0,3 .197 = 59,1 g
CM Ba(OH)2 = 0,3 / 0,6 = 0,5 M
Chia nhỏ câu hỏi ra nhé
Câu 17
nFeCl2 = 0,2 . 0,15 = 0,03 mol
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
0,3.................................0,3...........0,6
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 -> 4Fe(OH)3
0,3..............................................0,3
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
0,3...................0,15
mFe2O3 = 0,15 . 160 = 24 g
Tổng thể tích dd sau pứ là : 200 + 300 = 500 ml = 0,5 l
CM NaCl = 0,6/0,5 =1,2 M
cho 68 g hỗn hợp 2 muối Cuso4 và mgso4 tác dụng với 1 lít dd chứa KOH 1 M và Naoh 0,4 M. sau phản ứng thu được 37 g kết tủa và dung dịch B. tính thành phần phần trăm khối lương cuso4 và mgso4 trong hỗn hợp đầu.
SO42- --->2OH-
96 2.17
M gỉam = 62
nSO4pu= (68-37)/62=0,5 mol
gọi CuSO4 là a mol, MgSO4 là b mol
có hệ a+b=0,5
160.a+120.b=68
suy ra a=0,2;b=0,3
%mCuSO4=0,2.160/68.100%47,06%
%mMgSO4=52,94%
Cho 50 g dd MgSO4 12% phản ứng hết với dd KOH 28% vừa đủ. Tính nồng độ % của dd thu được sau khi tách khỏi kết tủa
Ta có :
\(\text{mMgSO4=12.50/100=6(g)}\)
\(\Rightarrow\text{nMgSO4=6/120=0,05(mol)}\)
PTHH
MgSO4 + 2KOH ------> Mg(OH)2 + K2SO4
0,05...----->..0,1..........................0,05...................0,05 (mol)
M ddKOH= (0,1.56/28).100%=20(g)
\(\Rightarrow\text{C% Mg(OH)2=(0,05.58/50+20-0,05.174).100%=4,73%}\)