Bài 1 : Tính hợp lí
a, 413(413-26)+169
b, x2+2x+1 tại x=99
Bài 2: Pân ích các đa thức sau thành nhân tử
a, 9x2-36
b, ax-ay-bx+by
c, y3-4y2+3y
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - ( m + n )x + mn
b) ax + by + a - bx - ay - b
\(a,=x^2-mx-nx+mn=x\left(x-m\right)-n\left(x-m\right)=\left(x-n\right)\left(x-m\right)\\ b,=a\left(x-y\right)-b\left(x-y\right)+\left(a-b\right)\\ =\left(x-y\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(x-y+1\right)\)
b: \(=a\left(x-y\right)-b\left(x-y\right)+a-b\)
\(=\left(x-y+1\right)\left(a-b\right)\)
a) \(x^2-\left(m+n\right)x+mn=\left(x^2-n\cdot x\right)-\left(m\cdot x-m\cdot n\right)=x\left(x-n\right)-m\left(x-n\right)=\left(x-m\right)\left(x-n\right)\)
b) \(ax+by+a-bx-ay-b\)
\(=\left(ax-ay+a\right)-\left(bx-by+b\right)\)
\(=a\left(x-y+1\right)-b\left(x-y+1\right)\)
\(\left(a-b\right)\left(x-y+1\right)\)
GIÚP MK VS
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2-6x-y2+9
b) 25-4x2-4xy -y2
c) x2+2xy+y2- xz-yz
d) x2-4xy+4y2-z2+4tz-4t2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) ax2+cx2-ay+ay2-cy+cy2
b) ax^2+ay^2-bx^2-by^2+b-a
c) ac^2-ad-bc^2+cd+bd-c^3
Bài 3 : Tìm x
a) x(x-5)-4x+20=0
b) x(x+6)-7x-42=0
c) x^3-5x^2+x-5=0
d) x^4-2x^3+10x2-20x=0
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-4y2-x-+2y
b) x2-y2-4y-4
c) 9x2-y2-2yz-z2
d) a3x-ab+b-x
e) 36-a2+2ab-b2
g) a3+3a3+3a3+1-b3
a) x2-4y2-x++2y
= x2-(2y)2-x+2y
= (x-2y)(x+2y)-(x-2y)
=(x-2y)(x+2y-1)
1,phân tích mỗi đa thức sau thành phân tử
a,(x+2y)2-(x-y)2
b,(x+1)3+(x-1)3
c,9x2-3x+2y-4y2
d,4x2-4xy+2x-y+y2
e,x3+3x2+3x+1-y3
g,x3-2x2y+xy2-4x
a) \(\left(x+2y\right)^2-\left(x-y\right)^2=\left(x+2y+x-y\right)\left(x+2y-x+y\right)\)
\(=\left(2x+y\right).3y\)
b) \(\left(x+1\right)^3+\left(x-1\right)^3\)
\(=\left(x+1+x-1\right)\left[\left(x+1\right)^2-\left(x+1\right)\left(x-1\right)+\left(x-1\right)^2\right]\)
\(=2x\left[\left(x+1\right)^2-\left(x^2-1\right)+\left(x-1\right)^2\right]\)
c) \(9x^2-3x+2y-4y^2\)
\(=9x^2-4y^2-3x+2y\)
\(=\left(3x-2y\right)\left(3x+2y\right)-\left(3x-2y\right)\)
\(=\left(3x-2y\right)\left[3x+2y-1\right]\)
d) \(4x^2-4xy+2x-y+y^2\)
\(=4x^2-4xy+y^2+2x-y\)
\(=\left(2x-y\right)^2+2x-y\)
\(=\left(2x-y\right)\left(2x-y+1\right)\)
e) \(x^3+3x^2+3x+1-y^3\)
\(=\left(x+1\right)^3-y^3\)
\(=\left(x+1-y\right)\left[\left(x+1\right)^2+y\left(x+1\right)+y^2\right]\)
g) \(x^3-2x^2y+xy^2-4x\)
\(=x\left(x^2-2xy+y^2\right)-4x\)
\(=x\left(x-y\right)^2-4x\)
\(=x\left[\left(x-y\right)^2-4\right]\)
\(=x\left(x-y+2\right)\left(x-y-2\right)\)
a) (x + 2y)² - (x - y)²
= (x + 2y - x + y)(x + 2y + x - y)
= 3y(2x + y)
b) (x + 1)³ + (x - 1)³
= (x + 1 + x - 1)[(x + 1)² - (x + 1)(x - 1) + (x - 1)²]
= 2x(x² + 2x + 1 - x² + 1 + x² - 2x + 1)
= 2x(x² + 3)
c) 9x² - 3x + 2y - 4y²
= (9x² - 4y²) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y - 1)
d) 4x² - 4xy + 2x - y + y²
= (4x² - 4xy + y²) + (2x - y)
= (2x - y)² + (2x - y)
= (2x - y)(2x - y + 1)
e) x³ + 3x² + 3x + 1 - y³
= (x³ + 3x² + 3x + 1) - y³
= (x + 1)³ - y³
= (x + 1 - y)[(x + 1)² + (x + 1)y + y²]
= (x - y + 1)(x² + 2x + 1 + xy + y + y²)
g) x³ - 2x²y + xy² - 4x
= x(x² - 2xy + y² - 4)
= x[(x² - 2xy + y²) - 4]
= x[(x - y)² - 2²]
= x(x - y - 2)(x - y + 2)
phân tích các đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm nhiều hạng tử:
a)x3-2x2+2x-13
b)x2y+xy+x+1
c) ax+by+ay+bx
d)x2-(a+b)x+ab
e) x2y+xy2-x-y
f)ax2+ay-bx2-by
PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 - 2x2 + 2x -13
b) x2y+ xy+x+1
c) ax+by+ay+bx
d) x2 - (a+b)x +ab
e) x2y +xy-x-y
f) ax2 +ay -bx2-by
a) \(x^3-2x^2+2x-1^3\)
\(=x\left(x^2-2x+1\right)+x-1\)
\(=x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
b) \(x^2y+xy+x+1\)
\(=xy\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(xy+1\right)\left(x+1\right)\)
c) \(ax+by+ay+bx\)
\(=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(x+y\right)\)
d) \(x^2-\left(a+b\right)x+ab\)
\(=x^2-ax-bx+ab\)
\(=\left(x^2-ax\right)-\left(bx-ab\right)\)
\(=x\left(x-a\right)-b\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-b\right)\left(x-a\right)\)
e) Ko biết làm
f) \(ax^2+ay-bx^2-by\)
\(=\left(ax^2+ay\right)-\left(bx^2+by\right)\)
\(=a\left(x^2+y\right)-b\left(x^2+y\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(x^2+y\right)\)
a, x3 - 2x2 + 2x - 13
= x3 - 2x2 . 1+ 2x.12 - 13
= (x - 3 )3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + 2x -13
b) x2y + xy + x + 1
c) ax + by + ay + bx
d) x2 -(a+b)x + ab
e) x2y + xy2 - x - y
f) ax2 + ay - bx2 - by
a) bạn ktra lại đề
b) \(x^2y+xy+x+1=xy\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=\left(xy+1\right)\left(x+1\right)\)
c) \(ax+by+ay+bx=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)=\left(a+b\right)\left(x+y\right)\)
d) \(x^2-\left(a+b\right)x+ab=x^2-ax-bx+ab=x\left(x-a\right)-b\left(x-a\right)=\left(x-a\right)\left(x-b\right)\)
e) \(x^2y+xy^2-x-y=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(xy-1\right)\left(x+y\right)\)
f) \(ax ^2+ay-bx^2-by=x^2\left(a-b\right)+y\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(x^2+y\right)\)
\(x^2y+xy+x+1\)
\(=xy\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(xy+1\right)\)
hk tốt
^^
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, ax + by + ay + bx
b, x2y + xy + x + 1
c, x2 - ( a + b) x + ab
d, x2y + xy2 - x - y
e, ax2 + ay - bx2 - by
f, ax - 2x - a2 + 2a
\(a,ax+by+ay+bx=\left(ax+ay\right)+\left(by+bx\right)=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)=\left(a+b\right)\left(x+y\right)\)
\(b,x^2y+xy+x+1=xy\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=\left(xy+1\right)\left(x+1\right)\)
\(c,x^2-ax-bx+ab=x\left(x-a\right)-b\left(x-a\right)=\left(x-b\right)\left(x-2\right)\)
\(d,x^2y+xy^2-x-y=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(xy-1\right)\left(x+y\right)\)
\(e,a\left(x^2+y\right)-b\left(x^2+y\right)=\left(a-b\right)\left(x^2+y\right)\)
\(f,x\left(a-2\right)-a\left(a-2\right)=\left(x-a\right)\left(a-2\right)\)
dễ quá e gì ơi
a hướng dẫn thôi tự trình bày nhá
a)nhóm các hạng tử có a với a, có b với b rồi đặt nhân tử chung (kết quả là (a+b)(x+y)
b)nhóm hai hạng tử đầu với nhau 2 hạng tử cuối với nhau rồi đặt nhân tử chung ở nhóm 1 ra,sau đó sẽ xuất hiện tiếp nhân tử chung là x+1 thì đặt tiếp ra kế quả là (xy+1)(x+1)
c)đầu tiên là nhân đơn thức với đa thức hết ra sau đó nhóm như sau :
x^2 với -ax ; -bx với ab rồi đặt nhân tử chung ra và rút gọn được kết quả là (x-a)(x-b)
d)nhóm 2 cái đầu với nhau 2 cái cuối với nhau rồi đặt nhân tử chung kết quả là (x+y)(xy-1)
e)nhóm 2 cái đầu với nhau 2 cái cuối với nhau rồi đặt nhân tử chung kết quả là (x^2+y)(a-b)
câu cuối cùng cũng nhóm 2 cái đầu với 2 cái cuối rồi đặt nhân tử chung kết quả là (a-2)(x-a)
chúc e học tốt