y=cosx+cot^2x/sinx xét tính chẵn lẻ
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
1,\(y=cosx+sin^2x\)
2,\(y=sinx+cosx\)
3,\(y=tanx+2sinx\)
4,\(y=tan2x-sin3x\)
5,\(sin2x+cosx\)
6,\(y=cosx.sin^2x-tan^2x\)
7,\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
8,\(y=\dfrac{2+cosx}{1+sin^2x}\)
9,\(y=\left|2+sinx\right|+\left|2-sinx\right|\)
Cm đẳng thức sau: Mn giúp mình bài này với ^^
\(\dfrac{sinx}{sinx-cosx}-\dfrac{cosx}{sinx+cosx}=\dfrac{1+cot^2x}{1-cot^2x}\)
\(VT=\dfrac{\sin x}{\sin x-cosx}-\dfrac{cosx}{sinx+cosx}\\ =\dfrac{sin^2x+\sin x\cos x-\sin x\cos x+\cos^2x}{\left(\sin x-\cos x\right)\left(\sin x+\cos x\right)}\\ =\dfrac{1}{\sin^2x-\cos^2x}\)
\(VP=\dfrac{1+\cot^2x}{1-\cot^2}\\ =\left(1+\cot^2x\right)\cdot\dfrac{1}{1-\cot^2x} \\=\dfrac{1}{\sin^2x}\cdot\dfrac{1}{1-\cot^2x}\\ =\dfrac{1}{\sin^2x-\sin^2x\cdot\cot^2x}\\ =\dfrac{1}{\sin^2x-\cos^2x}=VT\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác sau:
a) y = f(x) = sin3( 3x + 5π ) + cot( 2x - 7π )
b) y = f(x) = cot( 4x + 5π ).tan( 2x - 3π )
Xét tính chẵn - lẻ của hàm số:
a) \(y=x.cosx\)
b) \(y=5sin^2x+1\)
c) \(y=sinx.cosx\)
d) \(y=tanx+cotx\)
e) \(y=\dfrac{sinx-tanx}{sinx}\)
f) \(y=tan\left|x\right|\)
a: TXĐ: D=R
Với mọi x thuộc D thì -x cũng thuộc D
\(f\left(-x\right)=-x\cdot cos\left(-x\right)=-x\cdot cosx=-f\left(x\right)\)
=>f(x) lẻ
b: TXĐ: D=R
Với mọi x thuộc D thì -x cũng thuộc D
\(f\left(-x\right)=5\cdot sin^2\left(-x\right)+1=5\cdot sin^2x+1=f\left(x\right)\)
=>f(x) chẵn
c: TXĐ: D=R
Với mọi x thuộc D thì -x cũng thuộc D
\(f\left(-x\right)=sin\left(-x\right)\cdot cos\left(-x\right)=-sinx\cdot cosx=-f\left(x\right)\)
=>f(x) lẻ
Xét tính chẵn lẻ hàm số:
1/ sinx - cosx
2/ cos(x-\(\frac{\pi}{4}\)
1/ Txđ của cả 2 hàm số trên là: D = R
Ta thấy: x thuộc D và - x cũng thuộc D
y = sin x - cos x = f(x)
Ta có: f(-x) = sin (-x) - cos (-x) = - sin x - cos x
=> Hàm số này không chẵn cũng không lẻ
2/ -Tập xác định:D=R => tập xác dịnh là tập đối xứng
-với mỗi x thuộc D thì -x thuộc D
-xét trường hợp:
+ f(-x)=f(x) => hàm chẵn
+ f(-x)=-f(x) => hàm lẻ
+còn lại là hàm số lhông chẵn không lẽ
trường hợp trên là hàm không chẵn không lẻ
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :
\(y=\frac{3tan^3x-5sinx}{2+cosx}\)
\(y=\frac{sinx}{x^4-3x^2+2}\)
Tìm GTLN GTNN của hàm số sau
y= sinx + cosx
\(y=\sqrt{2cosx+3}-4\)
\(y=sin^4x+cos^4x\)
Xét tính chẵn lẻ:
a) TXĐ: D = R \ {π/2 + kπ| k nguyên}
Với mọi x thuộc D ta có (-x) thuộc D và
\(f\left(-x\right)=\frac{3\tan^3\left(-x\right)-5\sin\left(-x\right)}{2+\cos\left(-x\right)}=-\frac{3\tan^3x-5\sin x}{2+\cos x}=-f\left(x\right)\)
Vậy hàm đã cho là hàm lẻ
b) TXĐ: D = R \ \(\left\{\pm\sqrt{2};\pm1\right\}\)
Với mọi x thuộc D ta có (-x) thuộc D và
\(f\left(-x\right)=\frac{\sin\left(-x\right)}{\left(-x\right)^4-3\left(-x\right)^2+2}=-\frac{\sin x}{x^4-3x^2+2}=-f\left(x\right)\)
Vậy hàm đã cho là hàm lẻ
Tìm GTLN, GTNN:
TXĐ: D = R
a) Ta có (\(\left(\sin x+\cos x\right)^2=1+\sin2x\)
Với mọi x thuộc D ta có\(-1\le\sin2x\le1\Leftrightarrow0\le1+\sin2x\le2\Leftrightarrow0\le\left(\sin x+\cos x\right)^2\le2\)
\(\Leftrightarrow0\le\left|\sin x+\cos x\right|\le\sqrt{2}\Leftrightarrow-\sqrt{2}\le\sin x+\cos x\le\sqrt{2}\)
Vậy \(Min_{f\left(x\right)}=-\sqrt{2}\) khi \(\sin2x=-1\Leftrightarrow2x=-\frac{\pi}{2}+k2\pi\Leftrightarrow x=-\frac{\pi}{4}+k\pi\)
\(Max_{f\left(x\right)}=\sqrt{2}\) khi\(\sin2x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{4}+k\pi\)
b) Với mọi x thuộc D ta có:
\(-1\le\cos x\le1\Leftrightarrow-2\le2\cos x\le2\Leftrightarrow1\le2\cos x+3\le5\)
\(\Leftrightarrow1\le\sqrt{2\cos x+3}\le\sqrt{5}\Leftrightarrow5\le\sqrt{2\cos x+3}+4\le\sqrt{5}+4\)
Vậy\(Min_{f\left(x\right)}=5\) khi \(\cos x=-1\Leftrightarrow x=\pi+k2\pi\)
\(Max_{f\left(x\right)}=\sqrt{5}+4\) khi \(\cos x=1\Leftrightarrow x=k2\pi\)
c) \(y=\sin^4x+\cos^4x=\left(\sin^2x+\cos^2x\right)^2-2\sin^2x\cos^2x\)\(=1-\frac{1}{2}\left(2\sin x\cos x\right)^2=1-\frac{1}{2}\sin^22x\)
Với mọi x thuộc D ta có: \(0\le\sin^22x\le1\Leftrightarrow-\frac{1}{2}\le-\frac{1}{2}\sin^22x\le0\Leftrightarrow\frac{1}{2}\le1-\frac{1}{2}\sin^22x\le1\)
Đến đây bạn tự xét dấu '=' xảy ra khi nào nha :p
Cho \(sinx+cosx=m\) Tính theo m giá trị biểu thức
\(a,A=sinx.cosx\\ b,B=\left|sinx-cosx\right|\\ c,C=sin^4x+cos^4x\\ d,D=tan^2x+cot^2x\)
a: A=(sinx+cosx)^2-1=m^2-1
b: B=căn (sinx+cosx)^2-4sinxcosx=căn m^2-4(m^2-1)=căn -3m^2+4
c: C=(sin^2x+cos^2x)^2-2(sinx*cosx)^2=1-2m^2
D) tan2x + cot2x
= (1 - 2)(-sin2x/2 + 1/2)2):(-sin2x/2 + 1/2)2
= (1 - 2sin2x)/sin2x.cos2x
= (m2 - 3)/2
Cho x nhọn. CM các đẳng thức sau:
\(\frac{sinx+cosx-1}{1-cosx}\) = \(\frac{2.cosx}{sinx-cosx+1}\)
\(\frac{cosx}{sinx-cosx}\) + \(\frac{sinx}{sinx+cosx}\) = \(\frac{1+cot^2x}{1-cot^2x}\)
xem câu đầu ở đây nè https://olm.vn/hoi-dap/question/1248282.html