2P+6KClO\(_3\)\(\xrightarrow[]{}\)P \(_2\)O\(_5\)+6KClO\(_3\)
Đúng hay sai bạn ?
Pthh nào sau đây viết đúng:
1.
A.4Al+O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
B.Al+O\(_2\)➜AlO\(_2\)
C.2Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)\(_{ }\)
D.4Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
2.
A.2Zn+O\(_2\)➜2ZnO
B.Zn+O➜ZnO
C.Zn+O\(_2\)➜ZnO
D.Zn+O\(_2\)➜2ZnO
3.
A.2P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
B.2P+O\(_2\)➜P\(_2\)O\(_5\)
C.2P+5O➜P\(_2\)O\(_5\)
D.4P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí = :
1.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
2.
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 32 lít
D. 2,24 lít
Số ntử Na có trong 1,5 moi ntử Na là:
A. 1,5 N
B. 6,023.10\(^{23}\)
C. 1 N
D. 12,046.10\(^{23}\)
tất cả phương trình hóa học đều sai vì thiếu điều kiện là nhiệt độ
2Al(OH)\(_3\)\(\xrightarrow[]{}\)Al\(_2\)O\(_3\)+3H\(_2\)O
Đúng hay sai vậy ?
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ
SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Na2O: Natri oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ
Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ
1) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\)
2) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al_2O_3\)
3) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\)
4) \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeO\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Fe\left(OH\right)_2\)
5) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeSO_4\)
6) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe_2\left(SO_4\right)_3\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeCl_3\)
7) \(Fe\left(NO_3\right)_3\xrightarrow[]{\left(1\right)}Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe_2O_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeCl_3\)
8) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\xrightarrow[]{\left(1\right)}Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe_2O_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe_2\left(SO_4\right)_3\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeCl_3\)
1
1)4 Al+3O2→2Al2O3
(2)Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
(3)AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaCl
2
4Al+3O2→2Al2O3
Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaCl
3
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
(2)FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4
(3)FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
(4)Fe(OH)2→FeO+H2O
4
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4
FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2→FeO+H2O
5
Fe+2HCl→FeCl2+H2
(2)FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl
(3)Fe(NO3)2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3
(4)Fe(OH)2+MgSO4→FeSO4+Mg(OH)2
Câu 1 :
( 1 ) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Nhiệt độ )
( 2 ) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
( 3 ) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
Câu 2 :
( 1 ) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
( 2 ) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
( 3 ) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
Câu 3 :
( 1 ) Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4
( 2 ) BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
( 3 ) FeCl2 + 2NaOH → NaCl + Fe(OH)2
( 4 ) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( Nhiệt độ )
Câu 4 :
( 1 ) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( Nhiệt độ )
( 2 ) FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
( 3 ) BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
( 4 ) FeCl2 + 2NaOH → NaCl + Fe(OH)2
Câu 5 :
( 1 ) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
( 2 ) 2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2
( 3 ) Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2
( 4 ) H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4
Câu 6 :
( 1 ) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 ( Nhiệt độ )
( 2 ) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
( 3 ) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
( 4 ) 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 7 :
( 1 ) 3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3
( 2 ) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
( 3 ) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
( 4 ) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 ( Nhiệt độ )
Câu 8 :
( 1 ) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
( 2 ) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
( 3 ) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
( 4 ) 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 7. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al và O là:
A. Al\(_2\)O\(_3\)
B. Al\(_2\)O\(_5\)
C. AlO\(_4\)
D. Al\(_4\)O
Gọi hệ số của Al là x , hệ số của O là y
áp dụng quy tắc hóa trị ta có
\(III\cdot x=II\cdot y\\ =>\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=>\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(CTHH:Al_2O_3\\ =>A\)
Gọi ct chung: \(Al^{III}_xO^{II}_y\)
Theo qui tắc hóa trị: `III*x=II*y=x/y=(II)/(III)=2/3`
`-> x=2, y=3`
`-> CTHH: Al_2O_3`
`-> A.`
Cho các chất sau :NO,Al\(_2\)O\(_3\) ,SO\(_2\) ,CuO,Fe\(_2\)O\(_3\) ,P\(_2\)O\(_5\) ,MgO,PbO,Na\(_2\)O,SO\(_3\) ,CaO,FeO,CO\(_2\) .
Viết PT phản ứng với H\(_2\) ,H\(_2\)O,dung dịch HCl,Ba(OH)\(_2\)
tác dụng với H2
+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O
+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O
+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
tác dụng với H2O :
+) H2O + SO2 -> H2SO3
+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
+) H2O + Na2O -> 2NaOH
+) H2O + SO3 -> H2SO4
+) H2O + CaO -> Ca(OH)2
+) H2O + CO2 -> H2CO3
Tác dụng với HCl
+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O
+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
tác dụng với Ba(OH)2 :
+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O
+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
- H2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
PbO + H2 -to-> Pb + H2O
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
- H2O
SO2 + H2O --> H2SO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
SO3 + H2O --> H2SO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
CO2 + H2O <--> H2CO3
- Ba(OH)2 :
Ba(OH)2 + SO2 --> BaSO3 + H2O
Ba(OH)2 + P2O5 --> Ba3(PO4)2 +H2O
Ba(OH)2 + SO3 --> BaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O
PTHH tự cân bằng nhé
Câu 1: Viết công thức eletron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố trong các phân tử đó: N\(_2\)O\(_3\); Cl\(_2\)O ; SO\(_2\) ; SO\(_3\) ; N\(_2\)O\(_5\) ; HNO\(_2\); H\(_2\)CO\(_3\) ; Cl\(_2\)O\(_3\) ; HNO\(_3\) ; H\(_3\)PO\(_4\)
Câu 2: Tính SOH của Cr trong các trường hợp sau Cr\(_2\)O\(_3\); K\(_2\)CrO\(_4\); CrO\(_3\); K\(_2\)Cr\(_2\)O\(_7\);Cr\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)
2.
Cr2O3: +3
K2CrO4: +6
CrO3: +6
K2Cr2O7: +6
Cr2(SO4)3: Cr+3
Cho các nguyên tử sau:
\({}_2^5X\), \({}_3^7Y\), \({}_4^9Z\), \({}_5^{11}M\), \({}_5^{12}T\)
Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
- Trong các nguyên tử: \({}_2^5X\), \({}_3^7Y\), \({}_4^9Z\), \({}_5^{11}M\), \({}_5^{12}T\). Chỉ có nguyên tử M và T là có số hiệu nguyên tử (số proton) bằng nhau.
=> Nguyên tử M và T là đồng vị của nhau.
hãy thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
a) K→K\(_2\)O→KOH
b) P→P\(_2\)O\(_3\)→H\(_3\)
c) Fe→Fe\(_3\)O\(_4\)→Fe→FeCL\(_2\)
\(a,4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ b,4P+3O_{2\left(thiếu\right)}\rightarrow2P_2O_3\\ P_2O_3+3H_2O\rightarrow2H_3PO_3\\ c,3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+8Al\rightarrow\left(t^o\right)9Fe+4Al_2O_3\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)