Tìm yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ sau : sóng, mưa, dài, nhẹ, dê, lửa, ngắn, nặng, gió, cháu
Tìm yếu tố Hán Việt tương ứng
Mưa, lửa, trên, dưới, ngắn, cháu, nặng, nhẹ, dài
Giúp mình vs mai mình phải nộp rồi
Mưa: vũ
Lửa: hỏa
Trên: thượng
Dưới: hạ
Ngắn: đoản
Nặng: ....... (cái này mình không biết)
Nhẹ: khinh
Dài: trường
tìm yếu tố Hán Viêt có nghĩa tương đương với các từ sau đây
anh, em trai,trên,dưới,đọc ,nghe,dài, ngắn, bên phải,bên trái,sâu(tính từ),xa,dài ngắn,nặng ,nhẹ
huynh - anh
đệ - em
thượng - trên
hạ - dưới
thính - nghe
trường - dài
hữu - bên phải
tả - bên trái
thâm - sâu
Tìm yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ sau: sóng , mưa, dài, nhẹ, dê, lửa, ngắn, nặng, gió, cháu
sóng:mạn
mưa:vũ
dài:trượng
lửa:hỏa
nhẹ:sạ
gió:phong
sóng:mạn
mưa:vũ
dài:thọ
nhẹ:khinh
dê:
lửa:hỏa
ngắn:đoản
nặng:trọng
gió:phong
cháu:nhi,tử
sóng : mạn
mưa : vũ
dài : trượng
nhẹ : khinh
dê :
lửa: hỏa
ngắn : đoản
nặng: trọng
gió : phong
cháu: tôn
Tìm các yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ sau đây;
Đọc, nghe, ngắn, cháu, (bên) phải, (bên) trái
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Giải nghĩa từ “ thi sĩ ” , tìm hai từ Hán Việt chứa yếu tố thi có nghĩa tương tự.
refer
thi sĩ có nghĩa là: - Nhà thơ.
Đây là cách dùng thi sĩ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố "nhân" được dùng với nghĩa như trong từ nhân nghĩa. Giải nghĩa các từ đó?
Nhân ái: yêu thương con người
Nhân cách: tính cách riêng của con người
Nhân chứng: người làm chứng
1.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: xúc, cầu, vong
2.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: khai, cảm, mẫu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...