Những câu hỏi liên quan
Anh su
Xem chi tiết
Dạ Nguyệt
23 tháng 12 2016 lúc 22:34

Mưa: vũ

Lửa: hỏa

Trên: thượng

Dưới: hạ

Ngắn: đoản

Nặng: ....... (cái này mình không biết)

Nhẹ: khinh

Dài: trường

I lay my love on you
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
21 tháng 12 2017 lúc 21:04

huynh - anh

đệ - em

thượng - trên

hạ - dưới

thính - nghe

trường - dài

hữu - bên phải 

tả - bên trái

thâm - sâu

sweet
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Nhung
12 tháng 8 2017 lúc 20:50

sóng:mạn

mưa:vũ

dài:trượng

lửa:hỏa

nhẹ:sạ

gió:phong

Ngô Thị Thanh Huyền
12 tháng 8 2017 lúc 21:03

sóng:mạn

mưa:vũ

dài:thọ

nhẹ:khinh

dê:

lửa:hỏa

ngắn:đoản

nặng:trọng

gió:phong

cháu:nhi,tử

Hoa Ngọc Lan
12 tháng 8 2017 lúc 21:51

sóng : mạn

mưa : vũ

dài : trượng

nhẹ : khinh

dê :

lửa: hỏa

ngắn : đoản

nặng: trọng

gió : phong

cháu: tôn

Hạ Thị Minh Hồng
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Quyên
Xem chi tiết
Thư Phan
Xem chi tiết
minh nguyet
30 tháng 10 2021 lúc 19:35

Em tham khảo:

5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...

Kiệt Lê Anh
Xem chi tiết

refer

thi sĩ có nghĩa là: - Nhà thơ.

Đây là cách dùng thi sĩ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:58

Nhân ái: yêu thương con người

Nhân cách: tính cách riêng của con người

Nhân chứng: người làm chứng

Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
17 tháng 6 2018 lúc 22:09

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...