1 cặp gen dị hợp  , mỗi gen đều dài 5100 A . gen A có số liên kết H= 3900 , gen a có A- G=20% . Số nu mỗi loại trong cặp gen là ??
Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 510 nm. Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nucleotit của gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nucleotit mỗi loại trong kiểu gen sẽ là
A. A = T= 2700; G = X = 1800.
B. A = T= 1800; G = X = 2700
C. A = T= 1500; G = X = 3000.
D. A = T= 1650; G = X = 285
Đáp án A
510nm = 5100A0
-Số lượng nucleotit của gen là : 5100.2/3,4 = 3000 nu
-Số lượng nucleotit mỗi loại của gen A là :
2A+3G = 3900
2A+2G = 3000 → G=X = 900, A=T = 600
-số lượng nucleotit mỗi loại của gen a là
2A+2G = 3000
A-G = 0,2.3000 = 600 → A=T = 1050 ; G=X = 450
→Số lượng nucleotit mỗi loại trong kiểu gen Aaa là :
A=T= 600+1050.2 = 2700
G=X= 900+ 450.2 = 1800
Một cơ thể F1 chứa 1 cặp gen dị hợp, Mỗi gen đều dài 0,51 micromet. Gen A có 3900 liên kết H, gen a có A-G=20%
a.Tính số Nu từng loại của mỗi gen
b. F1 tự thụ phấn, trong các hợp tử thu đc thấy có chứa 2700A°. Tính số Nu từng loại trong hợp tử trên
c. Tính Số lượng từng loại Nu trong hợp tử tạo thành
Dạ mn giải giúp mik với nha!!Mới khảo sát Hsg sinh 9 xong làm được nhưng ko biết đúng hay sai!!😅😅
Ở một cơ thể chứa 1 cặp gen dị hợp Aa mỗi gen đều có chiều dài bằng 0,51 micromet. Gen A có số liên kết hidrô là 3900, gen a có hiệu số giứa A và G là 18% số Nu của gen. Do xử lý đột biến cơ thể Aa đã tạo thành cơ thể tứ bội có kiểu gen AAaa
a) Tìm số lượng từng loại Nu của cơ thể tứ bội nói trên?
b) Tìm số lượng từng loại Nu trong mỗi loại giao tử được sinh ra từ cơ thể tứ bội đó?
c) viết sơ đồ và xác định tỷ lệ kiểu gen kiểu hình khi cơ thể tứ bội trên tự thụ phấn. biếtrằng gen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định cây thân thấp, sự giảm phân diễn ra bình thường và tạo ra các giao tử lưỡng bội, các giao tử này đều có khả năng thụ tinh.
ở đậu hà lan xét một cặp NST thường chứa cặp gen Bb mỗi gen đều có 1800 nu còn B có 2400 liên kết H gen b có số nu loại A là 400 lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Bb thụ phấn cho cây có kiểu gen bb thu được hợp tử có số nu loại T là 1000 G là 1700 xác định kiểu gen và cơ chế phát sinh hợp tử này. Biết rằng các cặp NST khác bình thường
Xét gen B:
G = X = 600 nu
A = T = 300 nu
Xét gen a:
G = X = 500 nu
A = T = 400 nu
Thể ba này có 1000T ; 1700G → Kiểu gen của thể ba là BBa
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng. Chiều dài gen B = 5100 \(A^0\), có A = 15%. Chiều dài gen b = 4080 \(A^0\), có A = T = G = X.
1. Tính số lượng nu mỗi loại mỗi gen.
2. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì nguyên phân: kì giữa, kì cuối.
3. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì giảm phân: kì giữa 1, kì giữa 2, kì cuối 2.
4. Đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên. Xác định số nu mỗi loại trong từng kiểu gen ở đời con.
5. 1 tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
C1 : Gen D có 600 cặp nu và 1600 liên kết H , gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d , hãy xác định : a :số nu mỗi loại của Gen D b : số nu mỗi loại của alen d C2 : Gen B có chiều dài 4080 A và 3200 liên kết H , gen B bị đột biến làm giảm 3 liên kết H trở thành alen b , hãy xác định : a : loại đột biến đã làm B thành b b : số nu mỗi loại của gen B c :số nu mỗi loại của alen b - Giúp mình mình cảm ơn nhiều ạ
Câu 1:
a) Ta có: AD + GD = 600
2AD + 3GD = 1600
=> AD = TD = 200 ; GD = XD = 400
b) Ad = Td = 199
Gd = Xd = 400
Câu 2:
a) Gen B bị đột biến làm giảm 3 liên kết H trở thành gen b : Đột biến mất 1 cặp G - X
NB = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu
Ta có : 2AB + 2TB = 2400
2AB + 3GB = 3200
=> AB = TB = 400 ; GB = XB = 800
c) Ab = Tb = 400; Gb = Xb = 799
Gen A có 3900 liên kết hidro và có khối lượng 9.105dvC. Gen a có hiệu số giũa nu loại G với nu loai A là 240. Biết 2 gen trên có số nu bằng nhau.
Người ta tiến hành cho lai 2 cá thể đều có KG dị hợp Aa với nhau.
Xác định số nu mỗi loại trong mỗi hợp tử của F1
Mình đang cần gấp lắm
A=T=1470
G=X=1500
Nhưng mình cx ko chắc lắm
Xét một cặp NST tương đồng chứa cặp gen dị hợp Aa, mỗi gen đều dài 4080 A0, gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3420 liên kết H.
a) Số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử bình thường chứa gen nói trên bằng bao nhiêu?
b) Khi có hiện tượng giảm phân I phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trng mỗi loại giao tử bằng bao nhiêu?
c)Nếu giảm phân I phân li bình thường, giảm phân II phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử bằng bao nhiêu?
a) Tổng số Nu của Gen A = Gen a = 4080/3,4 x 2 = 2400 nuclêôtit
Giao tử chứa gen A: 2A + 3G = 31202A + 2G = 2400.
Giải ra ta có: A=T = 480; G=X= 720. Giao tử chứa gen a: 2A + 3G = 32402A + 2G = 2400.
Giải ra ta có: A=T = 360; G=X= 840b) Cặp Aa giảm phân không bình thường ở giảm phân I cho 2 loại giao tử: Aa và 0.
Giao tử Aa có: A = T = 480 + 360 = 840 nuclêôtitG = X = 720 + 840 = 1560 nuclêôtit
Giao tử 0 có: A = T = G = X = 0 nuclêôtitc) Cặp Aa giảm phân I bình thường, giảm phân II không bình thường cho ra 3 loại giao tử: AA; aa; 0
Gt: AA có: A =T = 480 x 2 = 960 Nucleotit; G = X = 720 x 2 = 1440 Nu Giao tử aa có: A = T = 360 x 2= 720 Nu; G = X = 840 x 2 = 1680 Nu Giao tử 0 có: A = T = G = X = 0 NuCâu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:
A. A = T = 1200; G = X = 1800.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 600; G = X = 2400.
D. A = T = 2400; G = X = 3600
Câu 26.
Tổng số nu của mỗi alen : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Gen B có 900A => A = T = 900 nu ; G = X = N/2 - A = 600 nu
Gen b có 1200G => A = T = N/2 - G = 300 nu ; G = X = 1200 nu
Cặp gen Bb ở kì sau giảm phân I sẽ trở thành BBbb
=> Ở kì sau I có : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=\left(A_B+A_b\right).2=2400\left(nu\right)\\G=X=\left(G_B+G_b\right).2=3600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Chọn D.