1) Sắp xếp rồi thực hiện phép chia
a) ( 5x^4 - 3x^5 + 3x - 1) : ( x+1 - x^2)
b) ( 2-4x +3x^4 + 7x^2 - 5x^3 ) : ( 1+x^2 - x)
Sắp xếp rồi thực hiện phép chia:
(5x^4 - 3x^5 + 3x - 1) : (x + 1 - x^2); b) (2 - 4x + 3x^4 + 7x^2 - 5x^3) : (1 + x^2 - x)
Thực hiện phép tính
a, (2x^3-4x+5x):(-3/2x)
b, (4x^3-5x+x):(2x-1)
c, (-3x^4+5x^3+6x^2-7x+1):(x^2+3x-1)
đ, (3^3-5x+2):(x-3)
a: \(=2x^3:\dfrac{-3}{2}x+4x:\dfrac{3}{2}x-5:\dfrac{3}{2}\)
=-4/3x^2+8/3-10/3
=-4/3x^2-2/3
d: \(\dfrac{3x^3-5x+2}{x-3}=\dfrac{3x^3-9x^2+9x^2-27x+22x-66+68}{x-3}\)
\(=3x^2+9x+22+\dfrac{68}{x-3}\)
Thực hiện phép chia
a) (5x^4+3x-1-3x^5):(1+x-x^2)
b) ( 2-4x +3x^4+7x^2-5x^3):(1+x^2-x)
c) ( 17x^2-6x^4+5x^3-23x+7):(7-3x^2-2x)
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia :
a) \(\left(12x^2-14x+3-6x^3+x^4\right):\left(1-4x+x^2\right)\)
b) \(\left(x^5-x^2-3x^4+3x+5x^3-5\right):\left(5+x^2-3x\right)\)
c) \(\left(2x^2-5x^3+2x+2x^4-1\right):\left(x^2-x-1\right)\)
a: \(=\dfrac{x^4-6x^3+12x^2-14x+3}{x^2-4x+1}\)
\(=\dfrac{x^4-4x^3+x^2-2x^3+8x^2-2x+3x^2-12x+3}{x^2-4x+1}\)
\(=x^2-2x+3\)
b: \(=\dfrac{x^5-3x^4+5x^3-x^2+3x-5}{x^2-3x+5}=x^2-1\)
c: \(=\dfrac{2x^4-5x^3+2x^2+2x-1}{x^2-x-1}\)
\(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
thực hiện phép tính :
a) 5x+10/10xy^2 nhân 12x/x+2
b) x-4/3x-1 nhân 9x-3/x^2-16
c)4x+2/(x+4)^2/ chia 3(x+3)/x+4
d)5x-5/3x+3 chia x-1/x+1
a: \(=\dfrac{5\left(x+2\right)}{10xy^2}\cdot\dfrac{12x}{x+2}=\dfrac{60x}{10xy^2}=\dfrac{6}{y^2}\)
b: \(=\dfrac{x-4}{3x-1}\cdot\dfrac{3\left(3x-1\right)}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{3}{x+4}\)
c: \(=\dfrac{2\left(2x+1\right)}{\left(x+4\right)^2}\cdot\dfrac{\left(x+4\right)}{3\left(x+3\right)}=\dfrac{2\left(2x+1\right)}{3\left(x+3\right)\left(x+4\right)}\)
d: \(=\dfrac{5\left(x-1\right)}{3\left(x+1\right)}\cdot\dfrac{x+1}{x-1}=\dfrac{5}{3}\)
Thực hiện phép nhân.
a) \((4x - 3)(x + 2)\)
b) \((5x + 2)( - {x^2} + 3x + 1)\)
c) \((2{x^2} - 7x + 4)( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
a) \(\begin{array}{l}(4x - 3)(x + 2) = 4x(x + 2) - 3(x + 2)\\ = 4{x^2} + 8x - 3x - 6\end{array}\)
\( = 4{x^2} + 5x - 6\)
b) \((5x + 2)( - {x^2} + 3x + 1)\)
\( = 5x( - {x^2} + 3x + 1) + 2( - {x^2} + 3x + 1)\)
\( = - 5{x^3} + 15{x^2} + 5x - 2{x^2} + 6x + 2\)
\( = - 5{x^3} + 13{x^2} + 11x + 2\)
c) \((2{x^2} - 7x + 4)( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
\( = 2{x^2}( - 3{x^2} + 6x + 5) - 7x( - 3{x^2} + 6x + 5) + 4( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
\( = 2{x^2}( - 3{x^2}) + 2{x^2}.6x + 2{x^2}.5 + 7x.3{x^2} - 7x.6x - 7x.5 + 4( - 3{x^2}) + 4.6x + 4.5\)
\(= - 6{x^4} + 33{x^3} - 44{x^2} - 11x + 20\)
Bài 1: Tìm A đẻ đa thwusc 3x2+ 2x2- 7x+ a chia hết cho đa thức 3x-1
Bài 2: Xắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần rồi thực hiện phép tính chia
a) ( 5x4- 3x5+ 3x- 1): ( x+ 1- x2)
b) ( 2- 4x+ 3x4+ 7x2- 5x3): ( 1+ x2- x)
c) ( 17x2- 6x4+ 5x3- 23x+ 7): (7- 3x2- 2x)
( mink đa cần gấp)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính: a) 3x(x² + 2x - 1) b) (2x² +5x+2) : (x+2) 6 3 c) x² + 4x + 2x+8 Bài 2: (2đ). a) Tim x, biết: x(x – 2)+x−2 =0 a) x²-25-(x + 5) = 0 a) 2x²(3x² - 7x +2) b) (2x²-7x+3): (2x - 1) r 4-4x c) + x-2 x-2 x +1 -2x + c) 2x-2x² b) Tính giá trị của biểu thức: xẻ + 2x + l − y, tại x = 94,5 và y=4,5 b) Tính giá trị của biểu thức: (X + 1) − y”, tại x =94,5 và y=4,5 c) Tính giá trị biểu thức: Q = xẻ − 10x + 25 tại x = 1005 Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức a) A = x² +6x+9 b) 4x+10 2x²+5x B = c) C= x²-xy Sy²-5xy Bài 5: (2,5 đ) Cho AABC, đường trung tuyển AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D. a) Tử giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) Biết AC = 12cm, tính độ dải đoạn MD?
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
1)Tìm a,b để đa thức f(x) chia hết cho g(x) vưới:
a) f(x) = x^4-x^3+6x^2-x+a ; g(x)= x^2-x+5
b) f(x) = 3x^3 + 10x^2 -5x+a ; g(x) = 3x+1
c) f(x) =x^3-3x+a ; g(x) = (x-1)^2
2)Thực hiện phép chia f(x) cho g(x) để tìm thg và dư ( đặt tính cột dọc or làm hàng ngang bt )
a) f(x) = 4x^3 - 3x^2 +1 ; g(x)= x^2+2x-1
b) f(x) = 2-4x+3x^4+7x^2-5x^3; g(x)=1+x^2-x