1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS-->SO2-->H2SO4-->SO2-->NaHSO3-->Na2SO3-->SO2
2. Nhận biết:
a) Dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, K2SO4
b) Dung dịch H3PO4, KOH, NaCl, K2SO4
Câu 1 : Hãy nhận biết các dung dịch sau :
a) KOH, Ba(OH)2
b) HCL, H2SO4
c)BaCl2, NaOH, KCl
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
a) K2O-->KOH-->K2SO4-->KOH-->K2CO3
b) Mg-->MgCl2-->Mg(OH)2-->MgSO4-->BaSO4
c)SO2-->Na2SO3-->NaCl2-->NaNO3
câu 3 :Cho 91,8g CaO tác dụng với H2O thu được 0,4 dung dịch bazơ
a)Viết phương trình
b)Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng trung hòa dung dịch bazơ thu được ở trên
**AI GIẢI ĐC CÂU NÀO GIÚP TUI VỚI Ạ **
please goCâu 2 :
$a) K_2O + H_2O \to 2KOH$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2KOH$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
$b) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
$MgSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + MgCl_2$
$c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
Câu 3 :
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
Theo PTHH : $n_{Ca(OH)_2} = n_{CaO} = \dfrac{91,8}{56} = 1,64(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{Ca(OH)_2}} = \dfrac{1,64}{0,4} = 4,1M$
c)
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{Ca(OH)_2} = 3,28(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{3,28.36,5}{20\%} = 598,6(gam)$
1.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch Ba(OH)2,NaCl,Na2SO4,NaOH
2.Hoàn thành dãy chuyển đổi sau:
FeS2-->SO2-->SO3-->H2SO4-->SO2-->Na2SO3
S-->SO2
3.Cho 8(g) CuO tác dụng với 1 lượng dung dịch H2SO4 10%
a)Xác định khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
b)Xác định nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng
1. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: Ba(OH)2, NaOH (1)
+ Quỳ không đổi màu: NaCl, Na2SO4 (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd Na2SO4
+ Có tủa trắng: Ba(OH)2
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaOH
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: Na2SO4
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
3. \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
a, \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{9,8}{10\%}=98\left(g\right)\)
b, \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 8 + 98 = 106 (g)
\(\Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,1.160}{106}.100\%\approx15,09\%\)
2. \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}8SO_2+2Fe_2O_3\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
cho các dung dịch sau : HCl, H2SO4, Ca(OH)2, NaOH, NaCl, KOH, H3PO4, Ba(OH)2. dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: Ca(OH)2,NaOH,KOH,Ba(OH)2
Nhận biết các chất sau:
a/ 3 dung dịch: HCl, KOH, Na2SO4
b/ 3 dung dịch: H3PO4, Ba(OH)2, BaCl2
c/ 4 dung dịch: NaCl, H2SO4, KNO3, NaOH
a) Cho thử QT:
- Hoá xanh: KOH
- Hoá đỏ: HCl
- Không chuyển màu: Na2SO4
b) Cho thử QT:
- Hoá xanh: Ba(OH)2
- Hoá đỏ: H3PO4
- Không chuyển màu: BaCl2
c) Cho thử QT:
- Hoá xanh: NaOH
- Hoá đỏ: H2SO4
- Không chuyển màu: NaCl, KNO3 (1)
Cho (1) tác dụng với dd AgNO3:
- Có kết tủa màu trắng: NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Không hiện tượng: KNO3
a.Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-HCl: quỳ hóa đỏ
-KOH: quỳ hóa xanh
-Na2SO4: quỳ không chuyển màu
b.Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-H3PO4: quỳ hóa đỏ
-Ba(OH)2: quỳ hóa xanh
-BaCl2: quỳ không chuyển màu
Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
Đáp án D
H2SO4,SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các hóa chất sau:
a) 4 dung dịch: HCI, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl.
b) 3 dung dịch: Na2SO4, NaCl, HNO3
c) 4 dung dịch: Ba(OH)2, NaOH, NaCl, Na2SO4.
d) 4 dung dịch: K2SO4, FeCl3, CuCl2, NH4Cl
c:
Trích mẫu thử của từng hóa chất
Cho quỳ tím vào trong 4 lọ. Nếu chuyển sang màu xanh thì đó là Ba(OH)2, NaOH. Còn không đổi màu là NaCl và Na2SO4
Cho H2SO4 vào trong hai lọ Ba(OH)2, NaOH
Nếu có kết tủa trắng thì đó là Ba(OH)2, ko có hiện tượng thì là NaOH
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow H_2O+Na_2SO_4\)
Cho BaCl2 vào trong NaCl và Na2SO4.
Nếu xuất hiện kết tủa thì đó là Na2SO4, ko thì là NaCl
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
d: Cho Ba(OH)2 vào trong
Nếu có kết tủa trắng là K2SO4
\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
Nếu có kết tủa màu nâu đỏ là FeCl3
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3BaCl_2\)
Nếu có kết tủa màu xanh thì CuCl2
\(CuCl_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaCl_2\)
Nếu có khí bay lên thì là NH4Cl
\(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
a)
Nhúng quỳ tím:
- quỳ chuyển đỏ là HCl và `H_2SO_4`
- quỳ chuyển xanh là \(Ba\left(OH\right)_2\)
- quỳ không chuyển màu là NaCl
Cho dung dịch `BaCl_2` vào mẫu làm quỳ chuyển đỏ:
- kết tủa trắng: `H_2SO_4`
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
- không hiện tượng: HCl
b)
Nhúng quỳ:
- quỳ chuyển đỏ: `HNO_3`
- quỳ không chuyển màu: `Na_2SO_4`, `NaCl`
Cho dung dịch `BaCl_2` vào mẫu làm quỳ chuyển đỏ:
- kết tủa trắng: `Na_2SO_4`
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
- không hiện tượng: `NaCl`Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4