A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:
A. HCOOCH2CH(Cl)CHO
B. HCOOCH=CH2CH2Cl
C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH
D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3
Có các nhận định:
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Số nhận định không chính xác là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl 3 + Cu ; (2) Hg + S ; (3) F 2 + H 2 O ; (4) MnO 2 + HCl đặc; (5) K + H 2 O ; (6) H 2 S + O 2 dư (to); (7) SO 2 + dung dịch Br 2 ; (8) Mg + dung dịch HCl .
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu;
(2) Hg + S;
(3) F2 + H2O;
(4) MnO2 + HCl đặc;
(5) K + H2O;
(6) H2S + O2 dư (to);
(7) SO2 + dung dịch Br2;
(8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất: K O H , N a N O 3 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch B a ( O H ) 2 là?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
A là hợp chất hữu cơ (chỉ chứa C, H, O) có đặc điểm sau:
+ Đốt cháy hoàn toàn 3,08g A, hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào bình chứa 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 6g kết tủa, phần nước lọc có khối lượng lớn hơn dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là l,24g
+ Khối lượng mol của A nhỏ hơn khối lượng mol của glucozo.
+ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol n A : n NaOH = 1 : 4 .
+ A có phản ứng tráng gương.
Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện đề bài là:
A. 5
B. 6
C. 2
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một ancol
B. một axit và một este
C. một ancol và một este
D. hai este