Đáp án D
4 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (3), (4), (5), (8).
Đáp án D
4 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (3), (4), (5), (8).
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu;
(2) Hg + S;
(3) F2 + H2O;
(4) MnO2 + HCl đặc;
(5) K + H2O;
(6) H2S + O2 dư (to);
(7) SO2 + dung dịch Br2;
(8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 6
D. 5
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2). Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(3). Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư
(4). Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(5). Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỷ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(6). Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2
(7). Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3
(8). Cho Cr vào dung dịch HNO3 loãng nguội.
(9). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2). Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(3). Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư
(4). Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(5). Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỷ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(6). Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2
(7). Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3
(8). Cho Cr vào dung dịch HNO3 loãng nguội.
(9). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch HCl
(2) Fe + Cl2
(3) dung dịch FeCl2 + Cl2
(4) Fe3O4 + dung dịch HCl
(5) Fe(NO3)2 + HCl
(6) dung dịch FeCl2 + KI
Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5
C. chỉ 2, 3
D. chỉ trừ 1