1.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch Ba(OH)2,NaCl,Na2SO4,NaOH
2.Hoàn thành dãy chuyển đổi sau:
FeS2-->SO2-->SO3-->H2SO4-->SO2-->Na2SO3
S-->SO2
3.Cho 8(g) CuO tác dụng với 1 lượng dung dịch H2SO4 10%
a)Xác định khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
b)Xác định nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng
1. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: Ba(OH)2, NaOH (1)
+ Quỳ không đổi màu: NaCl, Na2SO4 (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd Na2SO4
+ Có tủa trắng: Ba(OH)2
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaOH
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: Na2SO4
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
3. \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
a, \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{9,8}{10\%}=98\left(g\right)\)
b, \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 8 + 98 = 106 (g)
\(\Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,1.160}{106}.100\%\approx15,09\%\)
2. \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}8SO_2+2Fe_2O_3\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
1.
- Lấy mỗi chất 1 ít cho và giấy quỳ tím vào từng mẫu thử
+ Nếu hóa xanh: \(Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)
+ Nếu ko đổi màu: \(NaCl,Na_2SO_4\)
- Lấy 2 chất dd \(Ba\left(OH\right)_2,NaOH\) cho vào dd \(H_2SO_4\) vào từng mẫu thử
+ Nếu có hiện tượng \(\downarrow\) \(\rightarrow\) Ba(OH)2
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O
+ Nếu không có hiện tượng \(\downarrow\) \(\rightarrow\) NaOH
- Lấy 2 dd \(NaCl,Na_2SO_4\) cho vào dd BaCl2 vào từng mẫu thử
+ Nếu có hiện tượng \(\downarrow\) \(\rightarrow\) Na2SO4
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaCl
+ Nếu không có hiện tượng \(\downarrow\rightarrow\) NaCl
2.
\(Fe_2S+O_2\underrightarrow{t^0}Fe_2O_3+SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\).
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+S\rightarrow SO_2+H_2O\)
\(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
\(2Na_2S+Na_2SO_3+3H_2SO_4\rightarrow3S+3Na_2SO_4+3H_2O\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
3.
\(n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64}\approx0,125mol\)
PTHH: CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
TL: 1 1 1 1
mol: 0,125 \(\rightarrow0,25\) \(\rightarrow0,125\)
\(a.m_{H_2SO_4}=n.M=0,125.36,5\approx4,7g\)
\(C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{m_{ddH_2SO_4}}.100\%\)
\(\Leftrightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}.100\%}{C\%_{ddH_2SO_4}}\)
\(\Leftrightarrow m_{ddH2SO4}=\dfrac{4,7.100\%}{10\%}\).
\(\Leftrightarrow m_{ddH2SO4}=47g\)
\(b.m_{CuSO_4}=n.M=0,125.160=20g\)
\(m_{ddspu}=m_{CuO}+m_{ddH2SO4}\).
\(=8+47=55g\)
\(C\%_{ddspu}=\dfrac{m_{CuSO_4}}{m_{ddspu}}.100\%\)
\(=\dfrac{20}{55}.100\%\approx36,4\%\)