số cặp x, y thoả mãn (y2 -x2 )/3 = (y2 + x2) /5 và x10 . y10 =1024 là???
Số thực x và y thoả mãn x 2 + 2 x y - 4 y i - 4 x - y 2 + 29 = 0 với i là đơn vị ảo là
A. x = 5 y = 0
B. x = - 2 y = ± 5
C. x = 2 y = ± 5
D. x = 0 y = ± 29
Cho x, y > 0 thoả mãn x2+y2 ≤ x + y
CM: x+3y ≤ 2+√5
\(x^2+y^2\le x+y\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\left(y-\dfrac{1}{2}\right)^2\le\dfrac{1}{2}\)
Áp dụng BĐT Bunhiacopski:
\(\left[1\cdot\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+3\left(y-\dfrac{1}{2}\right)^2\right]\le10\left[\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\left(y-\dfrac{1}{2}\right)^2\right]\le5\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3y-2\right)^2\le5\\ \Leftrightarrow x+3y-2\le\sqrt{5}\\ \Leftrightarrow x+3y\le2+\sqrt{5}\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{5+\sqrt{5}}{10}\\y=\dfrac{5+3\sqrt{5}}{10}\end{matrix}\right.\)
Cho các số thực x, y thoả mãn x2+y2=5 Tìm Giá Trị Lớn Nhất Của Biểu Thức P= x+2y
\(P-\dfrac{5}{2}=x+2y-\dfrac{x^2+y^2}{2}=-\dfrac{1}{2}\left(x-1\right)^2-\dfrac{1}{2}\left(y-2\right)^2+\dfrac{5}{2}\le\dfrac{5}{2}\)
\(\Rightarrow P-\dfrac{5}{2}\le\dfrac{5}{2}\Rightarrow P\le5\)
\(P_{max}=5\) khi \(\left(x;y\right)=\left(1;2\right)\)
Tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn : x2 + 4y2 = x2 y2 \(-\) 2xy
\(x^2+4y^2=x^2y^2-2xy\)
\(\Rightarrow x^2+4y^2+4xy=x^2y^2+2xy+1-1\)
\(\Rightarrow\left(x+2y\right)^2=\left(xy+1\right)^2-1\)
\(\Rightarrow\left(xy+1\right)^2-\left(x+2y\right)^2=1\)
\(\Rightarrow\left(xy-x-2y+1\right)\left(xy+x+2y+1\right)=1\)
Vì x,y là các số nguyên nên \(\left(xy-x-2y+1\right),\left(xy+x+2y+1\right)\) là các ước số của 1. Do đó ta có 2 trường hợp:
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}xy-x-2y+1=1\\xy+x+2y+1=1\left(1\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-xy+x+2y-1=-1\\xy+x+2y+1=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2\left(x+2y\right)=0\Rightarrow x=-2y\)
Thay vào (1) ta được:
\(-2y^2+1=1\Leftrightarrow y=0\Rightarrow x=0\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}xy-x-2y+1=-1\\xy+x+2y+1=-1\left(1\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-xy+x+2y-1=1\\xy+x+2y+1=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2\left(x+2y\right)=0\Rightarrow x=-2y\)
Thay vào (1) ta được:
\(-2y^2+1=-1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
\(y=1\Rightarrow x=-2;y=-1\Rightarrow x=2\)
Vậy các cặp số nguyên (x;y) thỏa điều kiện ở đề bài là \(\left(0;0\right),\left(2;-1\right)\left(-2;1\right)\)
Tìm các số thực dương x,y,z thoả mãn:
x. căn của (1-y2) + y. căn của (2-z2) + z. căn của (3-x2) = 3
Có bao nhiêu số thực m để tôn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời log x 2 + y 2 + 2 4 x + 4 y + m 2 - m - 5 ≥ 1 và x 2 + y 2 + 2 x - 4 x + 1 = 0 .
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 0.
Lời giải:
$A=(x+y)(x^2-xy+y^2)+x^2+y^2=2(x^2-xy+y^2)+x^2+y^2=2(x^2+y^2)+(x-y)^2$
$\geq 2(x^2+y^2)=(1^2+1^2)(x^2+y^2)\geq (x+y)^2=2^2=4$ (theo BĐT Bunhiacopxky)
Vậy $A_{\min}=4$. Giá trị này đạt tại $x=y=1$
Trong tất cả các cặp số (x,y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 3 ( 2 x + 2 y + 5 ) ≥ 1 giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp (x,y) sao cho x2 + y2 + 4x + 6y + 13 - m = 0 thuộc tập nào sau đây?
Đáp án A
Ta có, giả thiết
là miền trong đường tròn tâm I(1;1) bán kính R1 = 2
Và
Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn x2-y2+z2=xy+3yz+zx
Tìm Max P=\(\dfrac{x}{(2y+z)^{2}}+\dfrac{1}{xy(y+2z)}\)
C ó b a o n h i ê u c ặ p s ố n g u y ê n x ; y t h ỏ a m ã n x 2 + 102 = y 2
A . 0
B . 1
C . 2
D . 3
Ta có:
x 2 + 102 = y 2 ⇔ y 2 - x 2 = 102 N h ậ n t h ấ y h i ệ u h a i b ì n h p h ư ơ n g l à m ộ t s ố c h ẵ n N ê n x , y c ù n g l à s ố c h ẵ n h o ặ c c ù n g l à s ố l ẻ S u y r a y - x ; y + x l u ô n l à s ố c h ẵ n L ạ i c ó y 2 - x 2 = 102 ⇔ y - x y + x = 102 M à y - x v à y + x c ù n g l à s ố c h ẵ n S u y r a y - x y + x c h i ế t c h o 4 m à 102 k h ô n g c h i a h ế t c h o 4 N ê n k h ô n g t ồ n t ạ i c ặ p x ; y t h ỏ a m ã n đ ề b à i .
Đáp án cần chọn là :A