Tính số phân tử O2 có trong 1,594 g phân tử O2
Giúp tớ nhanh lên cần gấp
a) nH2SO4= 19,6/98=0,2(mol)
nCO2= (3.1023)/(6.1023)=0,5(mol)
nO2= 1,12/22,4=0,05(mol)
b) nN2=5,6/28=0,2(mol)
nO2=(1,8.1023)/(6.1023)=0,3 (mol)
=> V(khí đktc)=V(N2,đktc)+V(O2,đktc)=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2(l)
Tính trong 1 gam O2 có chứa bao nhiêu phân tử O2. (gấp ạ)mik cảm ơn
Số phân tử trong 1 gam O2:
\(\dfrac{1}{32}.6.10^{23}=0,1825.10^{23}\left(pt\right)\)
-Số mol của 1 gam O2 là: \(n_{O2}=\dfrac{1}{16.2}=\dfrac{1}{32}=0,03\)(mol)
-Số phân tử O2 ó trong 0,03 mol O2 là:
\(0,03\left(6,02.10^{23}\right)=1,806.10^{22}\)(phân tử)
Vậy 1 gam O2 chứa \(1,806.10^{22}\) phân tử O2.
Chúc bạn học tốt!
Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)
a. Tính số mol của O2
b. Tính số phân tử O2
c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2
( Zn = 65 , O = 16 )
a: \(n_{O_2}=\dfrac{4.8}{32}=0.15\left(mol\right)\)
\(a,n_{O_2}=\dfrac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\\ b,Số.phân.tử=n.6.10^{23}=0,15.6.10^{23}=9.10^{22}\left(p.tử\right)\)
c) Số nguyên tử Zn = Số phân tử O2
=> \(n_{Zn}=n_{O_2}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(m_{Zn}=0,15.65=9,75\left(g\right)\)
cho sơ đồ Zn +O2=ZnO tìm số phân tử ZnO tạo thành khi có 30 phân tử O2
B2 tìm số mol của 62gCa(PO4)2
B3 tìm khối lượng của 0,2 mol Al2(SO4)3
giúp mk vs mk dg cần gấp
1) 2 Zn + O2 -to-> 2 ZnO
Số phân tử ZnO= Số phân tử O2 x 2= 30 x 2= 60 (phân tử)
2) Số mol 62 gam Ca3(PO4)2:
nCa3(PO4)2= mCa3(PO4)2/M(Ca3(PO4)2)= 62/310=0,2(mol)
3) mAl2(SO4)3=0,2.342=68,4(g)
1)PTHH: \(2Zn+O_2-^{t^o}\rightarrow2ZnO\)
TPT: 2............1..................2 (phân tử )
TĐB: 30..................? (phân tử )
=> Sô phân tử ZnO tạo thành : \(\dfrac{30.2}{1}=60\)(phân tử )
2) \(n_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{62}{40.3+\left(31+16.4\right).2}=0,2\left(mol\right)\)
3) \(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.\left(27.2+96.3\right)=68,4\left(g\right)\)
Câu 3: Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)
a. Tính số mol của O2
b. Tính số phân tử O2
c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2
( Zn = 65 , O = 16 )
a) \(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4.8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
b) \(0,15.6.10^{23}=0,9.10^{23}\)
a,\(n_{O_2}=\dfrac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
b, Số phân tử O2\(=n.6.10^{23}=0,15.6.10^{23}=9.10^{22}\)
a) Khối lượng của 7,3.10^23 phân tử axit sunfuric(H2SO4) b)Thể tích (đktc) chiếm bởi 8,8g khí CO2C) Số phân tử O2 có trong 6.72 lít O2 (đktc) giúp mình với ạa
1mol H2SO4 có 6,022.1023 phân tử H2SO4
=> 7,3.1023 phân tử H2SO4 có số mol = \(\dfrac{7,3.10^{23}}{6,022.10^{23}}\)= 1,21 mol
<=> Khối lượng của 7,3.1023 phân tử H2SO4 = 1,21.98 = 118,58 gam
b) 8,8 gam CO2 có số mol = \(\dfrac{8,8}{44}\)=0,2 mol
=> V CO2 =0,2.22,4 = 4,48 lít
c) 6,72 lít O2 có số mol = 0,3 mol
Tương tự ta có 1 mol O2 thì có 6,022.1023 phân tử O2
=> 0,3 mol O2 thì có 0,3.6,022.123 = 1,806.1023 phân tử O2
Câu 3:
a, Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
b, Ta có: 0,98 kg = 980 (g)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{980}{98}=10\left(mol\right)\)
c, Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{12.10^{22}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)
Câu 4:
Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{N_2}=x\left(mol\right)\\n_{O_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{1}\Leftrightarrow x-2y=0\left(1\right)\)
Mà: mA = 8,8 (g)
\(\Rightarrow28x+32y=8,8\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot
Cho sơ đồ P2+O2-P2O5 a, tìm số phân tử o2 tác dụng với 80 nguyên tử photpho b, có 100 phân tử o2 phản ứng thì tạo ra bnh phân tử p2o5
4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
a) Số phân tử O2 tác dụng với 80 nguyên tử PhotphoL
80.5:4= 100(phân tử)
b) Có 100 phân tử O2 phản ứng thì tạo ra số phân tử P2O5 là:
100.2:5= 40(phân tử)
Chúc em học tốt!