Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 1 lúc 1:12

1. They weren't at the park yesterday. (Họ đã không ở công viên ngày hôm qua.)

2. It wasn't rainy. (Trời không mưa.)

3. The sea was cold. (Biển không lạnh.)

4. The children were hungry. (Bọn trẻ đói.)

5. The sandwiches weren't small. (Những chiếc bánh mì không nhỏ.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 1 lúc 22:18

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)

   No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)

2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)

   Yes, they are. (Đúng là họ.)

3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)

   Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)

   No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 1 lúc 1:22

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

Bình luận (0)
Người Già
19 tháng 1 lúc 1:22

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.

Tôi đã rất ngại.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 7:50

Đáp án:

Đáp án C

Phong và các bạn cùng lớp đi thăm đền hôm nào?

Hôm qua.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 lúc 21:48

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.

Tạm dịch: 

Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc. 

Bình luận (0)
☆Trúc Nguyễn☆
Xem chi tiết
ka nekk
8 tháng 5 2022 lúc 9:52

b?

Bình luận (0)
Lê Loan
8 tháng 5 2022 lúc 9:52

b

Bình luận (0)

B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 14:21
1. b 2. b 3. a 4. b 5. a

Hướng dẫn dịch:

Linda thường đi học vào buổi sáng. Hôm qua, bạn ấy không phải đi học vì là ngày Chù nhật. Bạn ấy đi mua sắm với mẹ sau khi ăn sáng. Họ mua đồ ăn và thức uống và nhiều vật dụng khác cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình bạn ấy đi thăm ông bà ở quê. Ông bà bạn ấy rất vui khi gặp họ. Cả gia đình đều thích ngày ở quê đó và họ trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại đi thăm ông bà bạn ấy.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. a

(Mì ống thì ngon.)

2. a

(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)

3. b

(Hãy ngắm nhìn con đường này!)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:46

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:29

loading...  

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
9 tháng 1 lúc 23:39

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays(Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays(Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

Bình luận (0)