a) Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế trong hình 11 ?
b) Trong các nhiệt kế a và b nhiệt độ nào cao hơn ?
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
a) Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế.
b) Trong hai nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn.
a)
+ Hình a : Nhiệt độ là –3ºC. Đọc là : âm ba độ C.
+ Hình b : Nhiệt độ bằng –2ºC. Đọc là : âm hai độ C.
+ Hình c : Nhiệt độ bằng 0ºC. Đọc là : Không độ C.
+ Hình d : Nhiệt độ bằng 2ºC. Đọc là : Hai độ C.
+ Hình e : Nhiệt độ bằng 3ºC. Đọc là : Ba độ C.
b) Nhìn hình vẽ ta thấy cột nhiệt độ ở nhiệt kế b) cao hơn cột nhiệt độ ở nhiệt kế a).
Hay nhiệt độ nhiệt kế b) cao hơn nhiệt độ nhiệt kế a).
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C)
a) Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế
b) Trong hai nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn ?
a) -30 đọc là âm 3 độ;
-20 đọc là âm 2 độ;
00 đọc là 0 độ;
20 đọc là 2 độ;
30 đọc là 3 độ
b) -20 cao hơn -30
a, - Nhiệt kế a chỉ -3o C đọc là âm ba độ C hoặc trừ ba độ C.
- Nhiệt kế b chỉ -2o C đọc là âm hai độ C hoặc trừ hai độ C.
- Nhiệt kế c chỉ 0o C đọc là không độ C.
- Nhiệt kế d chỉ 2o C đọc là hai độ C.
- Nhiệt kế e chỉ 3o C đọc là ba độ C.
b) Trong hai nhiệt kế a và b thì nhiệt độ của nhiệt kế b cao hơn nhiệt độ của nhiệt kế a (-2o C cao hơn -3o C).
a) Âm ba độ C
Trừ ba độ C
b) Âm hai độ C
Trừ hai độ C
c) Không độ C
d) Hai độ C
e) Ba độ C
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Trong hai nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn.
Nhìn hình vẽ ta thấy cột nhiệt độ ở nhiệt kế b) cao hơn cột nhiệt độ ở nhiệt kế a).
Hay nhiệt độ nhiệt kế b) cao hơn nhiệt độ nhiệt kế a).
Trong các nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn?
Nhiệt độ chỉ trong nhiệt kế b cao hơn và cao hơn 300C
Hãy: Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế trong hình dưới.
Nhiệt kế a chỉ -200C. Đọc là âm hai mươi độ C hoặc trừ hai mươi độ C
Nhiệt kế b chỉ 100C. Đọc là mười độ C
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế.
+ Hình a : Nhiệt độ là –3ºC. Đọc là : âm ba độ C.
+ Hình b : Nhiệt độ bằng –2ºC. Đọc là : âm hai độ C.
+ Hình c : Nhiệt độ bằng 0ºC. Đọc là : Không độ C.
+ Hình d : Nhiệt độ bằng 2ºC. Đọc là : Hai độ C.
+ Hình e : Nhiệt độ bằng 3ºC. Đọc là : Ba độ C.
a) Quan sát nhiệt kế trong Hình a.
- Hãy đọc các số chỉ nhiệt độ (độ C) ở trên mực số 0.
- Hãy cho biết các số chỉ nhiệt độ dưới mực số 0 có mang dấu gì.
b) Quan sát Hình b, em thấy các bậc thang có độ cao mang dấu trừ thì nằm ở trên hay ở dưới mực nước?
c) Hãy cho biết những phép tính nào sau đây không thực hiện được trên tập số tự nhiên.
\(4 + 3\); \(4 - 3\);
\(2 + 5\); \(2 - 5\).
a)
Các số chỉ nhiệt độ ở trên mực số 0: 10;20;30;40;50
Các số chỉ nhiệt độ dưới mực số 0 có mang dấu trừ.
b)
Các bậc thang có độ cao mang dấu trừ thì nằm ở dưới mực nước.
c)
Phép tính \(2 - 5\) không thực hiện được trên tập số tự nhiên vì \(2 < 5\).
C35.trong các câu so sánh nhiệt dộ nóng chảy và đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
A nhiệt dộ nóng cháy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. nhiệt độ nóng chá thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
D. cả A,B,C đều đúng
C36. đối với nhiệt độ giai Farenhai, hơi nước đang sôi là
A. 1000 F
B 320 F
C.2120F
D. 1800 F
C37. dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là
A. lực kế
B. nhiệt kế
C. nhiệt kế y tê
D. nhiệt kế thủy ngân
C35.trong các câu so sánh nhiệt dộ nóng chảy và đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
A nhiệt dộ nóng cháy cao hơn nhiệt độ đông đặc
C36. đối với nhiệt độ giai Farenhai, hơi nước đang sôi làC.2120FC37. dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể làC. nhiệt kế y tê2. Dùng nhiệt kế dầu hoặc nhiệt kế rượu đo nhiệt độ cốc nước
a) Nhúng nhanh nhiệt kế vào cốc nước nóng, rút ra ngay và đọc số chỉ.
b) Để nhiệt kế trong cốc nước khoảng 2 phút rồi đọc số chỉ. Kết quả thu được có giống câu a không? Vì sao?
c) Theo em vì sao khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ của nước, cần phải nhúng bầu của nhiệt kế trong nước và đợi một thời gian cho đến khi số chỉ của nhiệt kế ổn định mới đọc kết quả?
Bạn tham khảo ở đây nhé Câu hỏi của Phạm Lê Quỳnh Nga - Học và thi online với HOC24
Bạn tham khảo ở đây nhé Câu hỏi của Phạm Lê Quỳnh Nga - Học và thi online với HOC24