1)Hợp chất nào sau đây thuộc loại axit?
A H2SO4
B K2CO3
C Cu(OH)2
D SO3
2) Hoà tan 9,2g Natri vào 241g H2O.dd thu đc có nồng độ là bao nhiêu?
Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit) các chất sau đây và đọc tên các chất đó?
CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Bài 3: Cho các chất sau: CO2, BaO, KHSO4, NO, K2O, H2SO4, SO3, CuSO4, Cu(OH)2, NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3, CaCO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, AgNO3 , MgSO4, FeSO4. Chất nào là oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ tan, bazơ không tan, muối trung hòa, muối axit.
Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3
AXIT : H2SO4 ,
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3
Muối axit: KHSO4
Câu 1: Hòa tan chất nào sau đây vào nước thu được kiềm?
A. K2O.
B. H2SO4.
C. Fe2O3.
D. P2O5.
Câu 2: Cần lấy bao nhiêu gam NaOH vào 200 g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%?
A. 18 g B. 16 g C. 20 g D. 22 g
Câu 3: Để có 4,16 g BaCl2 cần phải lấy bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 nồng độ 2M?
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 30 ml
Bài 1 cho các công Thức HH sau: ZnO, H2SO4 AL(OH)3, Mg SO4, H₂SO ₂, AgCl, Cu₂O, SO3, FeSO4, Ba(OH) ₂ , HCL, Cu(NO3)2, NaOH. Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất vô cơ nào (Oxit, axit, Bazo, muối)? Và gọi tên các chất đó
ZnO: kẽm oxit: oxit
H2SO4: axit sunfuric: axit
Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ
MgSO4: Magie sunfat: muối
H2SO2: axit hyposunfurơ: axit
AgCl: Bạc clorua: muối
Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit
FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối
Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ
HCl: axit clohydric: axit
Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối
NaOH: Natri hidroxit: bazơ
Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\),
Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH
muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2
axit: còn lại
- Oxit: \(ZnO,CuO,SO_3\)
- Axit: \(H_2SO_4,HCl,H_2SO_2\)
- Bazơ: \(Al\left(OH\right)_3Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)
- Muối: \(AgCl,Cu\left(NO_3\right)_2,FeSO_4,MgSO_4\)
200ml dung dịch H2SO4 loãng.
a) Cu không phản ứng với H2SO4 loãng.
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
b) nH2 = \(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 mol => nZn = 0,05 mol
mZn = 0,05.65 = 3,25 gam <=> mCu = 8,5 - 3,25 = 5,25 gam
Chất rắn thu được sau phản ứng chính là Cu không phản ứng = 5,25 gam.
c)
nH2SO4 = nH2 = 0,05 mol
=> CH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\)= \(\dfrac{0,05}{0,2}\)= 0,25 M
cho 20gam so3 hoà tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit h2so4 sau đó cho mg phản ứng hết với axit vừa tạo thành
a) tính nồng độ mol của dung dịch .
b) tính khối lượng mg phản ứng .
\(n_{SO_3}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\\ PTHH:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Mol:0,25\rightarrow0,25\rightarrow0,25\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,25}{0,5}=0,5M\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\\ Mol:0,25\leftarrow0,25\\ m_{Mg}=0,25.24=6\left(g\right)\)
hoà tan 40g so3 vào 1l dung dịch h2so4 4,5% (d=1,099g/ml) thu được dung dịch a trộn dung dịch a với dung dịch h2so4 nồng độ 2M thu được dung dịch b dùng 100mldung dịch b tác dụng với dung dịch ba(oh)2 dư cho ra 32,62g kết tủa xác định tỉ lệ pha trộn giữa 2 dung dịch biết rằng so3 với dung dịch h2so4 và sự pha trộn không làm thay đổi thể tích dung dịch
Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào 100ml dd axit H2SO4 loãng vừa đủ sinh ra 4,48 lit khí đktc. Tính a. Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 cần dùng.
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(a,\%m_{Fe}=\dfrac{0,2.56}{20}.100\%=56\%\)
\(\%m_{Cu}=100\%-56\%=44\%\)
\(b,C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(1\) \(1\) \(1\)
\(0,2\) \(0,2\) \(0,2\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=n.M=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(^0/_0Fe=\dfrac{11,2}{20}.100^0/_0=56^0/_0\)
\(^0/_0Cu=100^0/_0-56^0/_0=44^0/_0\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{n}{V_{dd}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Câu 1 ) Hoà tan 1 mol oleum H2SO4 . SO3 thu được dung dịch H2SO4 3% . Xác định nồng độ phần trăm H2SO4 đem dùng
Câu 2) Một loại H2SO4 bán trên thị trường 40%. Cho lượng axit trên tác dụng với 26,5% Na2CO3 vừa đủ. Biết H% 70%. Tính khối lượng axit cần dùng
(mình cần gấp ạ><)