Cho x + y - 2 = 0
Tính P = x4 + 2x3y - 2x3 + x2y2 - 2x2y - x ( x + y ) + 2x + 3
phân tích thành nhân tử:
a, (ab-1)2 +( a+b)2 x3 + 2x2 + 2x + 1;
c, x3 - 4x2 + 12x - 27; x4 - 2x3 + 2x -1
d, x4 +2x3+ 2x2 +2x + 1 x2-2x-4y2-4y
e, x4 + 2x3 - 4x -4 x2(1 - x2) - 4 - 4x2
f, (1 + 2x) (1-2x) - x(x+2)(x-2) x2 + y2 - x2y2 + xy- x - y
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
a: Ta có: \(x^2-4y^2-2x-4y\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2y-x-2y\)
\(=x^2\left(x+2y\right)-\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-3y^2-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
e: Ta có: \(x^3-4x^2-9x+36\)
\(=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
f: Ta có: \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
bài 1:
a) (2x3 - x2 + 5x) : x b) (3x4 - 2x3 + x2) : (-2x) c) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
d) (x3 - 2x2y + 3xy2) : \(\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\) e) [ 3(x-y)5 - 2(x-y)4 + 3(x-y)2] : 5(x-y)2
a) (3x5 y2 +4x3y3-5x2y4 ) :2x2y2
a) \(\left(2x^3-x^2+5x\right):x\)
\(=\dfrac{2x^3-x^2+5x}{x}\)
\(=\dfrac{x\left(2x^2-x+5\right)}{x}\)
\(=2x^2-x+5\)
b) \(\left(3x^4-2x^3+x^2\right):\left(-2x\right)\)
\(=\dfrac{3x^4-2x^3+x^2}{-2x}\)
\(=\dfrac{2x\left(\dfrac{3}{2}x^3-x^2+\dfrac{1}{2}x\right)}{-2x}\)
\(=-\left(\dfrac{3}{2}x^3-x^2+\dfrac{1}{2}x\right)\)
\(=-\dfrac{3}{2}x^3+x^2-\dfrac{1}{2}x\)
c) \(\left(-2x^5+3x^2-4x^3\right):2x^2\)
\(=\dfrac{-2x^5+3x^2-4x^3}{2x^2}\)
\(=\dfrac{2x^2\left(-x^3+\dfrac{3}{2}-2x\right)}{2x^2}\)
\(=-x^3-2x+\dfrac{3}{2}\)
d) \(\left(x^3-2x^2y+3xy^2\right):\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\)
\(=\dfrac{x^3-2x^2y+3xy^2}{-\dfrac{1}{2}x}\)
\(=\dfrac{\dfrac{1}{2}x\left(2x^2-4xy+6y^2\right)}{-\dfrac{1}{2}x}\)
\(=-\left(2x^2-4xy+6y^2\right)\)
\(=-2x^2+4xy-6y^2\)
e) \(\left[3\left(x-y\right)^5-2\left(x-y\right)^4+3\left(x-y\right)^2\right]:5\left(x-y\right)^2\)
\(=\dfrac{3\left(x-y\right)^5-2\left(x-y\right)^4+3\left(x-y\right)^2}{5\left(x-y\right)^2}\)
\(=\dfrac{5\left(x-y\right)^2\left[\dfrac{3}{5}\left(x-y\right)^3-\dfrac{2}{5}\left(x-y\right)^2+\dfrac{3}{5}\right]}{5\left(x-y\right)^2}\)
\(=\dfrac{3}{5}\left(x-y\right)^3-\dfrac{2}{5}\left(x-y\right)^2+\dfrac{3}{5}\)
f) \(\left(3x^5y^2+4x^3y^3-5x^2y^4\right):2x^2y^2\)
\(=\dfrac{3x^5y^2+4x^3y^3-5x^2y^4}{2x^2y^2}\)
\(=\dfrac{2x^2y^2\left(\dfrac{3}{2}x^3+2xy-\dfrac{5}{2}y^2\right)}{2x^2y^2}\)
\(=\dfrac{3}{2}x^3+2xy-\dfrac{5}{2}y^2\)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc:
a) (27/10 . x4 . y2) và (5/9 . x . y)
b) (1/3x3y) và (-xy)2
c) -2x2y và (-1/2)2x(y2z)3
a: \(=\dfrac{27}{10}\cdot\dfrac{5}{9}\cdot x^4y^2\cdot xy=\dfrac{3}{2}x^3y^3\)
bậc là 6
b: \(=\dfrac{1}{3}x^3y\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^5y^3\)
Bậc là 8
c: \(=-2x^2y\cdot\dfrac{1}{4}x\cdot y^6z^3=-\dfrac{1}{2}x^3y^7z^3\)
Bậc là 13
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
a) \(x^4+2x^3-4x-4=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
a) Ta có: \(x^4+2x^3-4x-4\)
\(=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\cdot\left(x^2+2x+2\right)\)
d) Ta có: \(a^3+b^3+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)\)
BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
1) xy3 – x3y
2) 15xy + 20x2 – 30x
3)6x – 3xy
4)x3 + 2x2 + x
5)4x3 – 12x2 + 9x
6)2x2y + 4xy2 – 10 x3y2
7)x4 + 2x3 + x2
11)x(x – 1) – y(1 – x)
1, \(xy^3-x^3y=xy\left(y^2-x^2\right)=xy\left(y-x\right)\left(x+y\right)\)
2, \(5x\left(3y+4x-6\right)\)
3, \(3x\left(2-y\right)\)
4, \(x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)
5, \(x\left(4x^2-12x+9\right)=x\left(2x-3\right)^2\)
6, \(2xy\left(x+2y-5x^2y\right)\)
7, \(x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
11, \(\left(x+y\right)\left(x-1\right)\)
\(1,xy^3-x^3y=xy\left(y^2-x^2\right)=xy\left(y-x\right)\left(y+x\right)\\ 2,15xy+20x^2-30x=5x\left(3y+4x-6\right)\\ 3,6x-3xy=3x\left(2-y\right)\\ 4,x^3+2x^2+x=x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\\ 5,4x^3-12x^2+9x=x\left(4x^2-12x+9\right)=x\left(2x-3\right)^2\\ 6,2x^2y+4xy^2-10x^3y^2=2xy\left(x+2y-5x^2y\right)\\ 11,x\left(x-1\right)-y\left(1-x\right)=x\left(x-1\right)+y\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x+y\right)\)
a) (2x+1)2+(2x+3)2-2(2x+1)(2x+3)
b) (2x-3)(2x+3)-(x-+5)2-(x-1)(x+2)
c) (24x2y3z2-12x3y2z3+36x2y2z2):(-6x2y2z2)
d) (x+2y)(x2-2xy+4y2)-(x-y)(x2+xy+y2)
e) (x3+4x2-x-4):(x+4)
f) x2(x+y)+y2(x+y)+2x2y+2xy2
g) (x+y)2+(x-y)2-2(x+y)(x-y)
h) (a+b)2-(a-b)3-2b3
i) (x-y)(x+y)(x2+y2)(x4+y4)
Mong mọi người giúp đỡ vì mai em phải nộp
Cho x+y =1 và xy khác 0. Chứng minh rằng xy3−1−yx3−1+2(x−y)x2y2+3=0xy3−1−yx3−1+2(x−y)x2y2+3=0.
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
1. Cho hai đơn thức: (-2x2y)2. (-3xy2z)2
a) Tính tích 2 đơn thức trên
b) Tìm bậc nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
2. Cho hai đa thức:
P(x)= 11 - 2x3 + 4x4 + 5x - x4 -2x
Q(x) = 2x4 - x + 4 - x3 + 3x - 5x4 + 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
Giup mik vs ạ mik cảm ơn ạ
Câu 1 :
a, \(4x^4y^2.9x^2y^4z^2=36x^6y^6z^2\)
b, bậc 14 ; hệ số 36
biến x^6y^6z^2