hoàn thành bảng 30.3 tr 164
Đọc thông tin, quan sát hình 30.3 và dựa vào bảng 30.3, hãy trình bày các đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi.
Tham khảo
♦ Công nghiệp là ngành kinh tế quan trọng, chiếm 23,4% GDP và 25% lao động (2020) với cơ cấu khá đa dạng.
- Công nghiệp khai khoáng:
+ Là ngành nổi bật, đóng góp đáng kể vào GDP, tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
+ Cộng hòa Nam Phi là nước đứng thứ 5 thế giới trong lĩnh vực khai thác khoáng sản tính trên giá trị GDP. Có trình độ kĩ thuật và kinh nghiệm sản xuất cao.
+ Các khoáng sản khai thác nhiều là quặng kim loại và khoáng sản quý, than đá. Đứng hàng đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương, u-ra-ni-um.
- Công nghiệp hóa chất:
+ Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp hóa chất lớn hàng đầu ở châu Phi, cơ cấu đa dạng và liên hợp từ xử lí nhiên liệu, chế tạo nhựa cho tới dược phẩm.
+ Các lĩnh vực mũi nhọn là: chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu.
- Công nghiệp chế tạo máy:
+ Sản xuất ô tô là ngành quan trọng của nền kinh tế, chiếm 10% sản lượng xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến.
+ Nhiều hãng xe lớn trên thế giới đều có các nhà máy sản xuất tại quốc gia này.
- Công nghiệp điện tử - tin học:
+ Phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động.
+ Lĩnh vực nổi bật là phần mềm điện thoại di động và các dịch vụ ngân hàng điện tử, giá trị sản xuất chiếm hơn 7% GDP (2020).
- Công nghiệp luyện kim:
+ Là nước sản xuất thép lớn nhất ở châu Phi, sản xuất nhôm lớn thứ 8 thế giới.
+ Chiếm khoảng 1/3 tổng giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
- Công nghiệp thực phẩm:
+ Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất, đóng góp lớn thứ 3 vào GDP.
+ Các sản phẩm đa dạng: thủy hải sản, các sản phẩm thịt, các loại hạt, cây gia vị, hoa quả, bánh kẹo,…
Quan sát Hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá trình vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn ở người.
Hoàn thành bảng sau (ở mục I. Sự phát triển kinh tế - 2. Tình hình xã hội sau chiến tranh)
Tầng lớp | Đặc điểm |
vương hầu, quý tộc | ??? |
địa chủ | ??? |
bị trị | ??? |
lớp thợ, thủ công | ??? |
thấp kém | ??? |
Quan sát hình 1.1-Tháp tuổi, (tr.4sgk) để hoàn thành bảng sau
Các bạn làmm bài nâng cao ở sbt địa 7 mik với
Hoàn thành bảng
Tên cây | Lợi ích thân cây |
Lim, mít | Lấy quả, lấy gỗ |
Thông | Lấy gỗ |
Cao su | Lấy nhựa |
Mía | Lấy đường |
Rau muống, su hào | Làm rau xanh |
Ngô, khoai lang | Làm ngũ cốc |
Hoàn thành bảng
Tên cây | Ích lợi của rễ cây |
Cây sắn ( khoai mì) | Dùng làm thức ăn |
Thổ nhân sâm, tam thất, nghệ | Dùng làm thuốc |
Củ cải đường | Dùng làm đường để ăn |
Hoàn thành bảng:
Tên cơ quan | Tên bệnh thường gặp | Cách phòng bệnh |
Hô hấp | viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi,... | Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên, … |
Tuần hoàn | thấp tim ở trẻ em | Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hàng ngày. Không sử dụng các chất kích thích như rượu, thuốc lá. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao |
Bài tiết nước tiểu | Viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. | Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót, hàng ngày cần uống đủ nước và không nhịn tiểu. |
Hoàn thành bảng: