Quan sát các hình ảnh trong bảng 29.3 và giải thích cơ sở khoa học ở mỗi hình
Lí thuyết về học tập | Loại hình học tập |
Quan điểm của Piagie: Học bằng trải nghiệm. ................................................................................................ |
|
Quan điểm của Paplop: Học qua làm, qua các hoạt động. ............................................................................................... |
học là một qua trình thành lập phản xạ có điều kiện, đọc thông tin trong bảng 29.2 và đánh dấu x vào cột bên cạnh những đặc điểm của phản xạ có điều kiện có thể sử dụng vào việc học
STT | Tính chát của phản xạ | Hoạt động học tập |
1 | Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện( có liên quan đến kích thích không điều kiện ) | |
2 | Được hình thành trong đời sống cá thể ( qua rèn luyện) | |
3 | Dễ mất khi không được củng cố | |
4 | Có tính chất cá thể và không di truyền được | |
5 | Số lượng không hạn định | |
6 | Hình thành đường liên hệ tạm thời |
Điền vào bảng:
STT | Tính chất của phản xạ | Hoạt động học tập |
1 | Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện (có liên quan đến kích thích không điều kiện) | |
2 | Được hình thành qua rèn luyện trong đời sống cá thể (qua rèn luyện) | |
3 | Dễ mất khi không được củng cố | |
4 | Có tính chất cá thể và không di truyền được | |
5 | Số lượng không hạn định | |
6 | Hình thành đường liên hệ tạm thời | |
7 | Trung ương thần kinh ở vỏ não |
Bảng 29.3. Các lý thuyết về học tập. ( sách khtn trang 254 )
uan sát bảng 29.3vaf giải thích cơ sở khoa học của các hoạt ddoonhj học ở mỗi hình
Tính chất | Phản xạ có điều kiện | Phản xạ không điều kiện |
Bẩm sinh | ||
Cung phản xạ đơn giản | ||
Mang tính cá thể | ||
Trung khu ở vỏ não | ||
Mang tính chất loài | ||
Trung khu ở trụ não, tủy sống | ||
Hình thành đường liên hệ tạm thời | ||
Bền vững | ||
Xảy ra do tác động kích thích và không đòi hỏi điều kiện nào khác | ||
Dễ mất đi khi không củng cố | ||
Qua quá trình tập luyện |
Đánh dấu x vào đáp án đúng
STT | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các hệ cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | |
2 |
Thức ăn bị nhiễm độc( chất bảo quán thực phẩm) hoặc bị ôi,thiu,... |
|
3 | ||
4 | ||
5 | ||
... |
STT |
Tính chất của phản xạ |
Hoạt động học tập |
1 |
Trả lời các kích thích bất kí hay khích thích có điều kiện (có liên quan đến kích thích không điều kiện) |
|
2 |
Được hình thamhf trong đời sống cá thể (qua rèn luyện) |
|
3 |
Dễ mất khi được củng cố |
|
4 |
Có tính chất cá thể và không di truyền được |
|
5 |
Số lượng không hạn định |
|
6 |
Hình thành liên hệ tạm thời |
|
7 |
Trung ương thần kinh ở vỏ não |
|
Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện (tự chọn) và nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có kết quả.