câu 4 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
a, muối b, bazo c,axit d,nước
Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1); glyxin (2); axit ađipic (3); axit a-amino propionic (4); phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4).
C. (1); (3).
D. (1); (3); (4).
Lần lượt nhỏ lên ba mẩu giấy quỳ tím mỗi dung dịch sau:
a) Nước đường.
b) Nước chanh.
c) Nước muối (dung dịch NaCl).
Trường hợp nào quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ?
B. Nước chanh.
Vì nước chanh có chứa nhiều axit citric, mà axit sẽ làm cho giấy quỳ tím thành màu đỏ nha.
Câu 25: Cho 200ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch HCl 1M thì dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. đỏ B. mất màu
C. xanh D. tím
Em cần lời giải chi tiết
\(n_{NaOH}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\Rightarrow NaOHdư\)
=> Quỳ tím hoá xanh => C
. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu
. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu
Na2O + H2O => 2NaOH
NaOH có tính kiềm làm quỳ tím hóa xanh nhé !
Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaCl B. NaOH C. H2S D. BaC
Cho các phát biểu sau
(1) Quỳ tím chuyển màu đỏ trong môi trường axit.
(2) Quỳ tím chuyển màu xanh trong môi trường bazơ.
(3) Quỳ tím không đổi màu trong môi trường trung tính.
(4) Môi trường axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(5) Môi trường bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(6) Môi trường trung tính không làm quỳ tím chuyển màu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgO
Câu 28:
\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)
→ Đáp án: A
Câu 29:
- MT bazo → quỳ tím hóa xanh
Đáp án: C
Câu 30:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)
→ Đáp án: A
Câu 31: B
Câu 32: D
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CuO
B. BaO
C. CO
D. S O 3
Chọn D
CuO không tan trong nước
BaO tan trong nước làm quỳ chuyển xanh
CO không tan trong nước
S O 3 tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:
A. Đỏ B. Xanh
C. Tím D. Không màu
Câu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, Ag
C. Zn, Al, Ag D. Li, Na, K
Câu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 1244,4 lít và 622,2 lít B. 3733,2 lít và 1866,6 lít
C. 4977,6 lít và 2488,8 lít D. 2488,8 lít và 1244,4 lít
Câu 36: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na
A.9,2 g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g
Câu 37: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 8,96 lít
Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:
A. Đỏ B. Xanh
C. Tím D. Không màu
Câu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, Ag
C. Zn, Al, Ag D. Li, Na, K
Câu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 1244,4 lít và 622,2 lít B. 3733,2 lít và 1866,6 lít
C. 4977,6 lít và 2488,8 lít D. 2488,8 lít và 1244,4 lít
Giải thích:
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(\dfrac{1}{9}\) --->\(\dfrac{1}{9}\)------>\(\dfrac{1}{18}\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4=2488,89\left(l\right)\\ V_{O_2}=\dfrac{1000}{18}.22,4=1244,44\left(l\right)\)
Câu 36: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na
A.9,2 g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g
Giải thích:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
0,4<---------------------------0,2
\(n_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)
Câu 37: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 8,96 lít
Giải thích:
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2----->1
\(V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
Câu 33: A
Câu 34: D
Câu 35:
\(m_{H_2O}=2\left(kg\right)=2000\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=n_{H_2O}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\\n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2O}=\dfrac{500}{9}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4\approx2488,8\left(l\right)\\V_{O_2}=\dfrac{500}{9}.22,4\approx1244,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
→ Đáp án: D
Câu 36: A (giống câu 30)
Câu 37:
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
→ Đáp án: A