Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp cho ?:
a) - 3 ? \(\mathbb{Z}\);
b) 0 ? \(\mathbb{Z};\)
c) 4 ? \(\mathbb{Z};\)
d) - 2 ? \(\mathbb{N}.\)
Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp cho ?:
a) - 3 ? \(\mathbb{Z}\);
b) 0 ? \(\mathbb{Z};\)
c) 4 ? \(\mathbb{Z};\)
d) - 2 ? \(\mathbb{N}.\)
a) -3 ∈ Z
b) 0 ∈ Z
c) 4 ∈ Z
d) -2 ∉ N
Điền kí hiệu \(\left(\in,\notin,\subset,\cap\right)\) thích hợp vào chỗ trống :
a) \(\dfrac{-3}{4}.....\mathbb{Z}\)
b) \(0.....\mathbb{N}\)
c) \(3,275.......\mathbb{N}\)
d) \(\mathbb{N}.......\mathbb{Z}=\mathbb{N}\)
e) \(\mathbb{N}.......\mathbb{Z}\)
a) \(-\dfrac{3}{4}\notin Z\)
b) \(0\in N\)
c) \(3,275\notin N\)
d) \(N\cap Z=N\)
e) \(N\subset Z\)
a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.
b) Với mỗi tập hợp \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{R}\), hãy sử dụng kí hiệu \( \in \) và \( \notin \)để chỉ ra hai phần tử thuộc hai phần tử không thuộc tập hợp đó.
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, khi đó \(0 \in A,2 \in A,3 \in A.\)
B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\), khi đó \(1 \in B,2 \in B.\)
C là tập hợp các thứ trong tuần, khi đó chủ nhật \( \in C,\) thứ năm \( \in C.\)
b)
\(\begin{array}{l}0 \in \mathbb{N},\;2 \in \mathbb{N}, - 5 \notin \mathbb{N},\;\frac{2}{3} \notin \mathbb{N}.\\0 \in \mathbb{Z},\; - 5 \in \mathbb{Z},\frac{2}{3} \notin \mathbb{Z},\sqrt 2 \; \notin \mathbb{Z}.\\0 \in \mathbb{Q},\;\frac{2}{3} \in \mathbb{Q},\sqrt 2 \notin \mathbb{Q},\;\pi \notin \mathbb{Q}.\\\frac{2}{3} \in \mathbb{R},\;\sqrt 2 \in \mathbb{R},e \notin \mathbb{R},\;\pi \notin \mathbb{R}.\end{array}\)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A là tập hợp các số chẵn
B là tập hợp các số lẻ
a) Tìm giao của các tập hợp : A và P, A và B
b) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp \(\mathbb{P},\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
c) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hopwk \(\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
a) \(A\cap P=\left\{2\right\}\) , \(A\cap B=\varnothing\)
b) \(P\subset N\) , \(P\subset N\)* , \(N\)* \(\subset N\)
c) \(A\subset N\) , \(B\subset N\) , \(B\subset N\)*
Chọn kí hiệu "∈", " ∉" thích hợp cho chỗ chấm.
a) -3 ..... N
b) 5 ....... Z
c) 0 ....... Z
d) 1 ....... N
e) -7 ...... Z
f) 0 ........ N
g) -1 ...... N
h) -10 ..... Z
a) - 3 ∉ N
b) 5 ∈ Z
c) 0 ∈ Z
d) 1 ∈ N
e) - 7 ∈ Z
f) 0 ∈ N
g) - 1 ∉ N
h) - 10 ∈ Z
Điền kí hiệu \(\left(\in,\notin,\subset\right)\) thích hợp vào chỗ trống :
\(-5......\mathbb{N}\) \(-5.......\mathbb{Z}\) \(-\dfrac{3}{7}.......\mathbb{Z}\)
\(-5.........\mathbb{Q}\) \(-\dfrac{3}{7}........\mathbb{Q}\) \(\mathbb{N}.........\mathbb{Q}\)
\(-5\notin N\)
\(-5\in Q\)
\(-5\in Z\)
\(-\dfrac{3}{7}\in Q\)
\(-\dfrac{3}{7}\notin Z\)
\(N\subset Q\)
-5 ∈ N
-5 ∈ Z
\(-\dfrac{3}{7}\)∉ Z
-5 ∈ Q
\(-\dfrac{3}{7}\) ∈ Q
N ⊂ Q
\(-5\notin N\) ; \(-5\in Q\)
\(-5\in Z\) ; \(-\dfrac{3}{7}\in Q\)
\(-\dfrac{3}{7}\notin Z\) ; \(N\subset Q\)
Chọn kí hiệu thích hợp cho dấu “?”
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:
a) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 2 < x < 3} \right\}\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 \le x \le 10} \right\}\)
c) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 5 < x \le \sqrt 3 } \right\}\)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\pi \le x < 4} \right\}\)
e) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x < \frac{1}{4}\} \)
g) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x \ge \frac{\pi }{2}\} \)
a) Khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)
b) Đoạn \(\left[ {1;10} \right]\)
c) Nửa khoảng \(\left( {\left. { - 5;\sqrt 3 } \right]} \right.\)
d) Nửa khoảng \(\left. {\left[ {\pi ;4} \right.} \right)\)
e) Khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right)\)
g) Nửa khoảng \(\left[ {\left. {\frac{\pi }{2}; + \infty } \right)} \right.\)
Dùng kí hiệu để viết mỗi tập hợp sau và biểu diễn mỗi tập hợp đó trên trục số:
a) \(A = \{ x \in \mathbb{R}| - 2 < x < - 1\} \)
b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}| - 3 \le x \le 0\} \)
c) \(C = \{ x \in \mathbb{R}|x \le 1\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|x > - 2\} \)
Tham khảo:
a) Tập hợp A là khoảng (-2;1) và được biểu diễn là:
b) Tập hợp B là đoạn [-3; 0] và được biểu diễn là:
c) Tập hợp B là nửa khoảng \(( - \infty ;1]\) và được biểu diễn là:
d) Tập hợp B là nửa khoảng \((-2; - \infty )\) và được biểu diễn là:
a) Quan sát Hình 20 và cho biết các điểm M, N thuộc hay không thuộc đường thẳng a.
b) Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp cho ?:
N ? a; M ? a.
a) Điểm M thuộc đường thẳng a.
Điểm N không thuộc đường thẳng a.
b) N ∉ a.
M ∈ a.