hoàn thành bảng so sánh vào vở
Hoàn thành bảng so sánh các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở Tây Âu và Bắc Mỹ thời cận đại theo gợi ý dưới đây vào vở:
Nội dung | Cách mạng tư sản Anh | Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Cách mạng tư sản Pháp |
Mục tiêu | - Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế (đứng đầu là vua Sác-lơ I) - Thiết lập nền thống trị của giai cấp tư sản và quý tộc mới; - Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. | - Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, giành độc lập dân tộc; - Thiết lập chính quyền của giai cấp tư sản và chủ nô; - Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. | - Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế (đứng đầu là vua Lu-i XVI) - Thiết lập nền thống trị của giai cấp tư sản và quý tộc mới; - Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. |
Nhiệm vụ | - Xóa bỏ tính chất chuyên chế phong kiến; - Xác lập nền dân chủ tư sản. | - Giành độc lập dân tộc; - Thống nhất thị trường dân tộc, hình thành quốc gia dân tộc. - Xác lập nền dân chủ tư sản. | - Hình thành thị trường dân tộc thống nhất; - Chống ngoại xâm và nội phản, bảo vệ độc lập dân tộc và chính quyền cách mạng. - Xác lập nền dân chủ tư sản; xóa bỏ chế độ đẳng cấp, ban hành các quyền tự do, bình đẳng; - Đảm bảo quyền tư hữu về ruộng đất cho nông dân. |
Giai cấp lãnh đạo | Giai cấp tư sản và quý tộc mới | Giai cấp tư sản và tầng lớp chủ nô | Giai cấp tư sản |
Động lực | Lực lượng lãnh đạo và quần chúng nhân dân (nông dân, công nhân, bình dân thành thị, tiểu tư sản,…) | ||
Kết quả | - Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế - Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. | - Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. - Hợp chúng quốc Hoa Kỳ ra đời. | - Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế; thiết lập nền dân chủ tư sản. |
Ý nghĩa | - Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Anh. | - Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Bắc Mỹ - Góp phần thúc đẩy phong trào chống phong kiến ở châu Âu và phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước thuộc địa khắp nơi trên thế giới. | - Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản - Lung lay chế độ phong kiến khắp châu Âu. - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng các nước. - Tư tưởng Tự do, Bình đẳng, Bác ái được truyền bá rộng rãi. |
Hoàn thành bảng so sánh dưới đây (làm vào vở), chỉ ra một số điểm tương đồng, khác biệt (nếu có) giữa văn bản 2 và văn bản 3.
Yếu tố so sánh | Văn bản 2 | Văn bản 3 | Tương đồng/khác biệt |
Độ dài, số đoạn |
|
|
|
Nhan đề |
|
|
|
Đề mục |
|
|
|
Phương tiện giao tiếp |
|
|
|
Thời điểm đưa tin và thời điểm diễn ra sự kiện |
|
|
|
Yếu tố so sánh | Văn bản 2 | Văn bản 3 | Tương đồng/ khác biệt |
Độ dài | Độ dài khoảng 200 chữ | Là một đoạn tin ngắn, độ dài khoảng hơn 100 chữ | Đều là bản tin |
Số đoạn | 3 đoạn | 1 đoạn | |
Nhan đề | Một sự kiện | Một sự kiện | |
Đề mục | 3 đề mục | Văn bản 3 không có đề mục như văn bản 2 | |
Phương tiện giao tiếp | Hình ảnh số liệu | Văn bản 3 không có phương tiện giao tiếp | |
Thời điểm đưa tin và thời điểm diễn ra sự kiện | Đưa tin : 29/4/2021 Diễn ra: 29/4/2021 | Đưa tin : 15/5/2005 Diễn ra: 17/3/2005 | Văn bản 2 đưa tin cùng lúc diễn ra sự kiện Văn bản 3 đưa tin sau khi sự kiện đã diễn ra |
Hoàn thành bảng sau vào vở.
Tham khảo:
Vùng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Đồng bằng Bắc Bộ |
Dân cư | Dân số ít | Dân số đông |
Hoạt động sản xuất | Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn | Rau, lúa |
Một số nét văn hóa tiêu biểu | Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe | Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối.. |
Hoàn thành bảng mẫu sau vào vở:
Loại môi trường | Biện pháp bảo vệ |
Môi trường không khí | + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. + Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. + Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. |
Môi trường nước | + Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp. + Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường. + Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước,… |
Em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở:
Tham khảo
Nhóm đất | Giá trị sử dụng |
Đất feralit | - Trong nông nghiệp: đất Feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu; cây ăn quả,… - Trong lâm nghiệp: đất feralit thích hợp để phát triển rừng sản xuất và nhiều loại cây gỗ lớn,… |
Đất phù sa | - Trong nông nghiệp: phù sa là nhóm đất phù hợp để sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. - Trong thủy sản: + Đất phù sa ở các cửa sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản. + Vùng đất phèn, đất mặn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt thuỷ sản. + Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho nuôi trồng nhiều loại thuỷ sản nước lợ và nước mặn. |
Hoàn thành bảng thông tin dưới đây vào vở.
Dựa vào thông tin thực tế và vốn hiểu biết bản thân, học sinh tự hoàn thiện bảng.
Hoàn thành bảng theo mẫu vào vở ghi bài.
Kẻ và hoàn thành bảng vào vở theo mẫu sau:
Các giai đoạn
Chỉ tiêu so sánh | Đường phân | Chu trình Krebs | Chuỗi chuyền electron |
Nơi diễn ra | Tế bào chất | Chất nền ti thể | Màng ngoài ti thể |
Nhu cầu O2 | Không cần O2 | Không cần O2 | Có sự tham gia O2 |
Nguyên liệu | Glucose, ATP, NAD+, ADP | Pyruvate, NAD+, FAD+, ADP | NADH, FADH2, ADP |
Sản phẩm | Pyruvate, NADH, ATP | NADH, FADH2, CO2, ATP | NAD+, FAD+, ATP |
Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở ghi bài.