Các bạn ơi các bạn có thể chia sẻ giùm mk cách học từ vựng một cách nhanh và hiệu quả đc không?
mk cảm ơn nhiều!
Các em ơi,
Do dịch bệnh nên bắt đầu từ hôm nay, nhiều trường đã chuyển sang hình thức học online rồi phải không?
Các em hãy chia sẻ những khó khăn của mình và một số cách giúp chúng ta có thể học online hiệu quả nhé.
Ví dụ: lên lịch học chi tiết, tìm không gian học yên tĩnh, đặt mục tiêu...
Đừng quên chia sẻ với bạn bè của mình các học liệu sẵn có trên hoc24.vn. Ngoài ra, các em còn có thể xem nhiều video bài giảng tại olm.vn nữa nhé!
Cảm ơn các em, chúc các em một tuần học tập tốt ❤
Học online thì chỉ cần đầu tư quả mic với cam cho máy tính là đủ học rồi =))
Hiện tại thì mình cũng đầu tư vào học Tiếng Anh vì đang được nghỉ :D
Học online có rất nhiều hiệu quả nghưng mức độ tiếp thu của học sinh sẽ giảm vì nhiều lý do, nhưng đây chính là phương pháp đúng đắn hiệ giờ
Các bạn ơi thực ra ở trường chúng tớ tổ chức một cuộc thi nhỉ là cuộc thi "Sáng tác khẩu hiệu an toàn giao thông" .Các bạn có thể giúp mk được ko mk đang rất vội và bận các bạn nhanh giùm nhé và câu đó không lấy qua mạng hải tự tìm . Cám ơn trước nha !
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người
Chậm một giây hơn gây tai nạn
Đi đúng đường dừng đúng vạch
Các bạn ơi bây giờ mk muốn tìm một trang học tiếng anh online cho người mất gốc nhưng ko bt nên chọn trang nào cho tốt các bạn có thể giúp mk đc ko nếu trang đó hay k sẽ tk cho bạn đó nh
Mk cảm ơn các bạn rất nhiều mk mong có thể học giỏi tiếng anh vì ước mơ của mk là du học canada
Tiếng Anh 123 ! cái đó đc rất nhìu ng ưa thik lun ! mk có 2 nick rồi nek
Trang web:https://www.tienganh123.com/
1: Duolingo
2:Memuise
3:Busuu
4:Fluentu
5:Rosetta Stone
6:Gia su TOEIC
7:Lee rit
ban co the vao1 trong 7 trang hoc tieng anh nay
các bạn ơi mk nhận đc 10 ngày vip thì có thể dùng để làm gì?
các bạn CTV giúp mk nha
cảm ơn các bạn nhiều
THÔNG BÁO KẾT THÚC BÀI VIẾT : CÁCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ
Mấy ngày qua mình đã nhận được rất nhiều bài viết chia sẻ về cách học tiếng anh hiệu quả. Qua việc đọc mình thấy các bạn có rất nhiều mẹo đọc hay, đáng để các bạn học hỏi. Các bài viết cũng có lỗi về chính tả, về ngữ pháp, nhưng mình thấy rằng khả năng viết văn của các bạn là rất tốt, vượt trên cả mình.
Tuy nhiên, mặc dù mình đã phổ biến rằng viết đoạn văn, nhưng dường như các bạn lại chỉ viết các ý đầu dòng, vì vậy mình vẫn lấy những bài viết theo ý nhé.
Sau đây xin công bố giải thưởng như sau:
+ Giải nhất (10 coin) : Chúc mừng bạn ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
+ Giải nhì (5 coin) : Chúc mừng Bùi Nguyễn Đại Yến
+ Giải ba (3 coin): Chúc mừng bạn Cậu_Chủ_Nhỏ ...!
+ Giải tư (1 coin) : Chúc mừng bạn Nguyễn Phúc Lâm và nguyễn thị hương giang
Các bạn có giải sẽ được chuyển coin ngay sau bài viết này
Các bạn không có giải, hãy cố gắng trau dồi skill viết văn của mình, có thể sau này mình sẽ tiếp tục có chủ đề khác cho các bạn.
Một lần nữa xin trân trọng thông báo
Còn bây h mình lặn tiếp đây, xin chào các bạn!!!
Các bạn được coin nhận đc thì cmt xuống dưới để mình bt nha
các bạn ơi các bạn đều biết dịch virut corona đúng ko
chỉ cho mk một vài cách để phòng trách nha
mk cảm ơn các bạn nhiều
đeo khẩu trang khi ra đường
rửa tay trước khi ăn
Sau đây là một vài cách để phòng chống vius corona:
1.Luôn luôn rửa tay bằng xà phòng mỗi ngày.
2.Mặc đủ ấm.
3.Không tụ tập ở các nơi đông người.
........
Mình chỉ biết 1 vài cách này thui,nếu bạn mún biết thêm thì lên mạng mà tìm nhé có nhiều cách để phòng lắm!
Nhớ từ sau ko dăng linh tinh nha.
~Chúc bạn sức khỏe tốt~
đeo khẩu trang , rửa tay , tránh xa nơi đông người , ko nên gần gũi vs động vật có lông
cho xin k
Các bạn ơi giúp mình cách tính từng bước một của phép tính chia số thập phân nhé (các bạn giúp mình từng bước nhé từ số này đến số này đầu tiên các thứ nhé cảm ơn các bạn)
VD:(9,18):4,25
Các bạn giúp mình từng bước để tính phép tính trên được không nếu đc thì cảm ơn các bạn nhiều ^^
Bỏ () Rồi tính nhé
ầm các bạn ơi mk lớp 5 mà nó cứ vào cái lớp 4 các bạn làm mk sẻ tck
nhớ đừgf báo cáo nhé
mk cảm ơn các bạn rất nhiều
các bạn ơi . các bạn viết từ vựng tiếng anh về toán giùm mk với . ai nhanh mình tick cho . thank you very much .
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |