Tìm x,y để
xy+x+2y=5
a) Tìm x, y là số tự nhiên biết: xy + x + 2y = 5
b) Tìm x, y là số nguyên để xy + 2x + 2y = -16
a) \(xy+x+2y=5\Leftrightarrow xy+x+2y+2=7\Leftrightarrow\left(y+1\right)\left(x+2\right)=7\)
Vì x,y là số tự nhiên nên \(x,y\in N\)\(x,y\ge0\)\(\Rightarrow y+1\ge1;x+2\ge2\)
Từ đó ta có :
\(\hept{\begin{cases}x+2=7\\y+1=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=0\end{cases}}}\)
b) \(xy+2x+2y=-16\Leftrightarrow xy+2y+2x+4=-12\Leftrightarrow\left(y+2\right)\left(x+2\right)=-12\)
Lần lượt xét từng trường hợp , ta được :
(x;y) = (-14; -1) ; (-8 ; 0) ; (-6 ; 1) ; (-5 ;2) ; (-4 ;4)
a) \(\left(x+2\right)\left(y+1\right)=7=1.7=7.1\)
Hoặc \(\hept{\begin{cases}x+2=7\\y+1=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=0\end{cases}}}\in N\)
Hoặc\(\hept{\begin{cases}x+2=1\\y+1=7\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-1\notin N\\y=6\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;0\right)\)
b)\(\left(x+2\right)\left(y+2\right)=-1.12=-12.1=-2.6=-6.2=-3.4=-4.3\)
tương tự giải 6 TH là được
a) Ta có xy+x+2y=x(y+1)+2(y+1-1)=x(y+1)+2(y+1)-2=(y+1)(x+2)-2=5 ===> (y+1)(x+2)=7
Lại có: 7=1 . 7=(y+1)(x+2)
Ta có bảng giá trị:
y+1 | 1 | 7 |
x+2 | 7 | 1 |
y | 0 | 6 |
x | 5 | -1 |
câu b bạn làm tuơng tự nha
Tìm X Y thuộc N để
xy+x+2y=5
xy + x + 2y = 5
=> x(y + 1) + 2(y + 1) - 2 = 5
=> (x + 2)(y + 1) = 5 + 2
=> (x + 2)(y + 1) = 7
=> x + 2, y + 1 ∈ Ư(7)
Mà x, y ∈ N => x + 2, y + 1 ∈ N
=> x + 2, y + 1 ∈ {1; 7}
Lập bảng giá trị:
x + 2 | 1 | 7 |
y + 1 | 7 | 1 |
x | -1 | 5 |
y | 6 | 0 |
Đối chiếu điều kiện x, y ∈ N
=> x = 5; y = 0
Vậy x = 5; y = 0
Tìm x;y thuộc N để
a) (x+1).(2y-5)=143
b) xy+3x-7y=21
c) xy+3x-2y=11
b) xy+3x-7y=21
=>xy+3x-7y-21=0
=>x(y+3)-7(y+3)=0
=>(y+3)(x-7)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y+3=0\\x-7=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=-3\\x=7\end{cases}}}\)
Vậy x=7; y\(\in N\)
c) xy+3x-2y=11
=>xy+3x-2y-6=5
=>x(y+3)-2(y+3)=5
=>(y+3)(x-2)=5
Ta có: 5=5.1=-5.-1
Do đó ta có bảng:
y+3 | 1 | 5 | -1 | -5 |
x-2 | 5 | 1 | -5 | -1 |
y | -2 | 2 | -4 | -8 |
x | 7 | 3 | -3 | 1 |
Vì \(x,y\in N\)
Vậy x=3; y=2
tìm m để hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=m+1\\x^2y+y^2x=3m-5\end{matrix}\right.\) có 1 no duy nhất
Cho phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=5\\2y-x=a+5\end{matrix}\right.\)
Tìm a để hệ phương trình có nghiệm ( x,y) sao cho tích xy lớn nhất
Viết lại hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=5\\-x+2y=a+5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+y=5\\-2x+4y=2a+10\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow5y=2a+15\Leftrightarrow y=\dfrac{2a+15}{5}\)
\(\Leftrightarrow x=2y-a-5=\dfrac{5-a}{5}\)
\(xy=\dfrac{5-a}{5}.\dfrac{2a+15}{5}=\dfrac{-2a^2-5a+75}{25}=\dfrac{-\left(a+\dfrac{5}{4}\right)^2+\dfrac{625}{8}}{25}\le\dfrac{25}{8}\)
\(max=\dfrac{25}{8}\Leftrightarrow a=-\dfrac{5}{4}\)
Bài 4: tìm x,y ϵ Z, biết:
a) (x - 3) (2y - 6) = 5
b) (2x + 1) (y + 2)= 10
c) xy - 5x + 2y = 7
d) xy - 3x - 4y = 5
a, \(x,y\in Z\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3,2y-6\in Z\\x-3,2y-6\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
x-3 | -1 | -5 | 1 | 5 |
2y-6 | -5 | -1 | 5 | 1 |
x | 2 | -2 | 4 | 8 |
y | \(\dfrac{1}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{5}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{11}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{7}{2}\left(loại\right)\) |
Vậy không có x,y thỏa mãn đề bài
b, tương tự câu a
\(c,xy-5x+2y=7\\ \Rightarrow x\left(y-5\right)+2y-10=-3\\ \Rightarrow x\left(y-5\right)+2\left(y-5\right)=-3\\ \Rightarrow\left(x+2\right)\left(y-5\right)=-3\)
Rồi làm tương tự câu a
\(d,xy-3x-4y=5\\ \Rightarrow x\left(y-3\right)-4y+12=17\\ \Rightarrow x\left(y-3\right)-4\left(y-3\right)=17\\ \Rightarrow\left(x-4\right)\left(y-3\right)=17\)
Rồi làm tương tự câu a
Bài 1
a)Tìm n để -3n+2 chia hết cho 2n+1
b)Tìm n để (n^2-5n+7)chia hết cho(n-5)
c)Tìm x và y biết (3-x).(x.y+5)= -1
d)Tìm x và y biết x.y-3x=5
e)Tìm x và y biết xy-2y+x= -5
a) -3n + 2 \(⋮\)2n + 1
<=> 2(-3n + 2) \(⋮\)2n + 1
<=> -6n + 4 \(⋮\)2n + 1
<=> -3(2n + 1) + 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 2n + 1 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
2n + 1 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | -1 | 0 | -4 | 3 |
Vậy n = {-1; 0; -4; 3}
b) n2 - 5n +7 \(⋮\)n - 5
<=> n(n - 5) + 7 \(⋮\)n - 5
<=> 7 \(⋮\)n - 5
<=> n - 5 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
n - 5 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | 4 | 6 | -2 | 12 |
Vậy n = {4; 6; -2; 12}
c) (3 - x)(xy + 5) = -1
<=> (3 - x) và (xy + 5) \(\in\)Ư(-1)
Ta có: Ư(-1) \(\in\){-1; 1}
Lập bảng:
3 - x | -1 | 1 |
x | -4 | 2 |
xy + 5 | 1 | -1 |
y | 1 | -3 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-4; 1) và (2; -3)
d) xy - 3x = 5
<=> x(y - 3) = 5
<=> x và y - 3 \(\in\)Ư(5)
Ta có: Ư(5) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)5}
Lập bảng:
x | -1 | 1 | -5 | 5 |
y-3 | -5 | 5 | -1 | 1 |
y | -2 | 8 | 2 | 4 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-1; -2); (1; 8); (-5; 2) và (5; 4)
e) xy - 2y + x = -5
<=> y(x - 2) + (x - 2) = -7
<=> (x - 2)(y + 1) = -7
<=> (x - 2) và (y + 1) \(\in\)Ư(-7)
Ta có: Ư(-7) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
x - 2 | -1 | 1 | -7 | 7 |
x | 1 | 3 | -5 | 9 |
y + 1 | 7 | -7 | 1 | -1 |
y | 6 | -8 | 0 | -2 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (1; 6): (3; -8); (-5; 0) và (9; -2)
1. Cho S=x+y=9, P=xy=3m-5
Tìm m để S2 >= 4P và 3x-2y=9
2. S=x+y=2, P=xy=m-1
Tìm m để S2 >= 4P và 2x-y=7
3. S=x+y=m-1, P=xy=m
Tìm m để S2 >= 4P và x(3-x) + 20 >= 3(3-y)
.
1. Cho S=x+y=9, P=xy=3m-5
Tìm m để S2 >= 4P và 3x-2y=9
2. S=x+y=2, P=xy=m-1
Tìm m để S2 >= 4P và 2x-y=7
3. S=x+y=m-1, P=xy=m
Tìm m để S2 >= 4P và x(3-x) + 20 >= 3(3-y)
1. Cho S=x+y=9, P=xy=3m-5
Tìm m để S2 >= 4P và 3x-2y=9
2. S=x+y=2, P=xy=m-1
Tìm m để S2 >= 4P và 2x-y=7
3. S=x+y=m-1, P=xy=m
Tìm m để S2 >= 4P và x(3-x) + 20 >= 3(3-y)