số lượng ti vi bán ra trong năm của 1 của hàng được thống kê trong bảng 9 sau:
giá tiền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
số lượng | 150 | 200 | 250 | 175 | 50 |
số lượng ti vi bán ra trong năm của 1 của hàng được thống kê trong bảng 9 sau:
giá tiền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
số lượng | 150 | 200 | 250 | 175 | 50 |
số lượng ti vi bán ra trong năm của một cửa hàng được thống kê trong bảng 9 sau:
Giá tiền(triệu đồng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số lượng | 150 | 200 | 250 | 175 | 50 |
Hãy biểu diễn số liệu trong bảng 9 bằng biểu đồ hình chữ nhật
Biểu đồ ở hình 16 thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm 2018.
a) So sánh số lượng ti vi bán được của mỗi cửa hàng trong tháng 5 và trong tháng 6.
b) Cửa hàng 3 bán được nhiều ti vi nhất trong tháng 5 và tháng 6. Em có thể đưa ra một lí do phù hợp nhất để giải thích cho kết quả này được không? Em đồng ý với những nhận xét nào sau đây:
+) Cửa hàng 3 bán ti vi với giá rẻ nhất ;
+) Cửa hàng 3 chăm sóc khách hàng tốt nhất;
+) Cửa hàng 3 có nhiều loại ti vi cho người mua hàng lựa chọn;
+) Cửa hàng 3 ở vị trí thuận lợi cho việc đi lại mua bán của người mua hàng?
c) Số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 6 nhiều hơn số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 5 là bao nhiêu chiếc? Em có biết giải bóng đá World Cup 2018 diễn ra vào tháng nào không? Sự kiện đó có liên quan đến việc mua bán ti vi trong tháng 6 hay không?
d) Nếu 20 năm sau (tính từ năm 2018) em có một cửa hàng bán ti vi thì em chọn thời gian nào để có thể bán được nhiều ti vi nhất trong năm?
a) So sánh số lượng ti vi bán được trong tháng 5 và tháng 6 ở mỗi cửa hàng:
Ở cả 3 cửa hàng, số ti vi bán được của tháng 6 luôn nhiều hơn tháng 5. Cụ thể:
Cửa hàng 1: Số ti vi bán được ở tháng 6 nhiều hơn tháng 5 là: 47-30=17 (ti vi)
Cửa hàng 2: Số ti vi bán được ở tháng 6 nhiều hơn tháng 5 là: 71-42= 29 (ti vi)
Cửa hàng 3: Số ti vi bán được ở tháng 6 nhiều hơn tháng 5 là: 88-53=33 (ti vi)
b) Em đồng ý với nhận xét: (2), (4)
c) Số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 6 nhiều hơn số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 5 là: (47+71+88) - (30+42+53) = 81 (ti vi)
Giải bóng đá World Cup 2018 diễn ra vào tháng 6, tháng 7 hàng năm. Sự kiện đó có liên quan đến việc mua bán ti vi vì vào thời điểm đó, nhu cầu xem cao, sức mua tăng, vì thế lượng ti vi bán được nhiều.
d) Nếu 20 năm sau (tính từ năm 2018) em có một cửa hàng bán ti vi thì em chọn tháng 6 để có thể bán được nhiều ti vi nhất trong năm.
Câu 4. Kết quả thống kê số lượng tập vở bán được của ba cửa hàng trong tháng 7 và tháng 8 được biểu diễn trong biểu đồ hình dưới đây. Tỉ số của số lượng vở bán được trong tháng 7 so với số lượng vở bán được trong tháng 8
A. 1 2 B. 1 3 C. 1 4 D. 1 5
Một hệ thống siêu thị thống kê lượng thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 ở biểu đồ trong Hình 4. a) Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất? b) Tính tỉ số của lượng thịt lớn bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt lợn bán ra trong cả bốn tháng. |
|
Một cửa hàng thống kê số lượng các loại điện thoại bán được trong một năm vừa qua như sau:
Loại điện thoại | A | B | C |
Số lượng bán được (chiếc) | 712 | 1 035 | 1 085 |
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố E: "Chiếc điện thoại loại A được bán ra trong năm đó của cửa hàng".
Tổng số điện thoại đã bán ra của cửa hàng:
712 + 1035 + 1085 = 2832 (chiếc)
Xác suất thực nghiệm của biến cố E:
P(E) = 712/2832 = 89/354
Câu 5 (1,0 điểm). Một hệ thống siêu thị thống kê lượng thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 ở biểu đồ trong Hình 4.
a) Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
b)Tính tỉ số của lượng thịt lợn bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt lợn bán ra trong cả bốn tháng
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3.
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả
như sau:
Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc.
B. 110 chiếc.
C. 115 chiếc.
D. 12 chiếc.
Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:
A. 4
B. 40
C. 3
D. 45
Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?
A. 0,5
B. 1
C. 5
D. 10
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5, 6.
Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường
THCS.
Câu 4: Môn thể thao được yêu thích nhất là:
A. Bóng đá.
B. Bóng rổ.
C. Cầu lông.
D. Bơi lội
Câu 5: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là:
A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 10.
Câu 6: Số học sinh thích môn cầu lông là?
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 80.
Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 4 | 10 | 11 | 7 | 12 | 6 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khácCâu 1:
T
ổ
ng s
ố
xe bán
đượ
c trong b
ố
n quý là:
A.
11 chi
ế
c.
B.
110 chi
ế
c.
C.
115 chi
ế
c.
D.
12 chi
ế
c.
Câu 2:
Quý 4 bán
đượ
c nhi
ề
u h
ơ
n quý 3 bao nhiêu chi
ế
c xe?
A.
0, 5.
B.
1.
C.
5.
D.
10
S
ử
d
ụ
ng d
ữ
li
ệ
u sau
đ
ây
để
làm câu 4, 5.
Bi
ể
u
đồ
sau
đ
ây cho bi
ế
t môn th
ể
thao yêu thích nh
ấ
t c
ủ
a các b
ạ
n h
ọ
c sinh kh
ố
i 6 m
ộ
t
tr
ườ
ng THCS.
Câu 3:
Môn th
ể
thao
đượ
c yêu thích nh
ấ
t là:
A.
Bóng
đ
á.
B.
Bóng r
ổ
.
C.
C
ầ
u lông.
D.
B
ơ
i l
ộ
i.
Câu 4:
S
ố
HS thích bóng
đ
á nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
HS thích bóng r
ổ
là:
A.
20.
B.
80.
C.
60.
D.
10.
Câu 5:
Tung
đồ
ng xu 32 l
ầ
n liên ti
ế
p, có 18 l
ầ
n xu
ấ
t hi
ệ
n m
ặ
t
S
thì xác su
ấ
t th
ự
c nghi
ệ
m xu
ấ
t
hi
ệ
n m
ặ
t
N
là
A.
18
32
.
B.
7
16
.
C.
12
32
.
D.
3
8
.
Câu 6:
Khánh gieo m
ộ
t con xúc x
ắ
c 50 l
ầ
n và ghi l
ạ
i s
ố
ch
ấ
m xu
ấ
t hi
ệ
n
ở
m
ỗ
i l
ầ
n gieo
đượ
c
k
ế
t qu
ả
nh
ư
sau:
S
ố
ch
ấ
m xu
ấ
t
hi
ệ
n
1
2
3
4
5
6
S
ố
l
ầ
n
4
10
11
7
12
6
Xác su
ấ
t th
ự
c nghi
ệ
m xu
ấ
t hi
ệ
n m
ặ
t 5 ch
ấ
m là:
A.
1
10
.
B.
6
25
.
C.
2
25
.
D.
Đ
áp án khác.
Dưới đây là bảng thống kê số lít nước mắm và số lít dầu ăn của một cửa hàng đã bán được trong 4 tháng cuối năm trước:
Nhìn vào bảng thống kê, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tháng bán được ít nước mắm nhất là tháng .....
b) 4 tháng cửa hàng đó bán được số lít nước mắm là .....
c) 4 tháng cửa hàng đó bán được số lít dầu ăn là ......
a) Tháng bán được ít nước mắm nhất là tháng 11
b) 4 tháng cửa hàng đó bán được số lít nước mắm là 525 lít
c) 4 tháng cửa hàng đó bán được số lít dầu ăn là 866 lít.
Trong bảng phân bố tần số, các số liệu thống kê đã được sắp thứ tự thành dãy không giảm theo các giá trị của chúng.
Hãy tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng 9.
Số áo bán được trong một quý ở một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam
Cỡ số | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | Cộng |
Tần số (số áo bán được) | 13 | 45 | 126 | 110 | 126 | 40 | 5 | 465 |
Ta sắp xếp dãy số áo bán được theo dãy tăng dần:
36, 36, 36, …, 36, 37, 37, …, 37, 38, 38, …, 38, …., 42, 42.
Dãy số gồm 465 số nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ 233.
Số thứ 233 là số 39.
Vậy Me = 39.