Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:48

1: still

2: already

3: yet

Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:48

1. still

2. already

3. yet

 
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:49

1. still

2. already

3. yet

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!

(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)

2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.

(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)

3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day

(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)

4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?

(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)

5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.

(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)

6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.

(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)

7 My hands are cold because we have been making a snowman.

(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)

8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!

(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 8 2019 lúc 7:04

Đáp án là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 5:23

Đáp án: D

Nguyễn Thị Mỹ vân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 9 2021 lúc 23:22

1 have to

2 don't have to

3 doesn't have to

4 don't have to

5 has to 

6 have to

7 doesn't have to

8 don't have to

10 has to

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 22:10

Bài tham khảo

A: Hey, have you thought of what we should do for Huyen’s birthday?

B: No, not really. What are you thinking?

A: I was thinking we could take her to a concert. Do you think that's a good idea?

B: Yeah, I think that's a great idea. What type of concert were you thinking of?

A: Well, she is really into rock music, so I thought we could go to the concert of the band that is playing next week.

B: That sounds good. When should we go?

A: I was thinking we should go on her birthday, which is next Wednesday.

B: Okay. How are we going to get tickets?

A: We should probably buy them online. I can do that tonight.

B: And what about transportation?

A: I think we should rent a car to take us to the concert and back. That way, we can have a few drinks and not have to worry about getting home.

B: That's a good idea. What about food and drink at the concert?

A: We can grab some food and drinks before the show, and then maybe some more during intermission.

B: Sounds good. How are we going to keep the surprise a secret?

A: We should tell her that we're going out for a birthday dinner, and then surprise her with the concert tickets.

B: Great plan. I think this will be an awesome birthday surprise!

Tạm dịch

A: Này, bạn đã nghĩ ra chúng ta nên làm gì cho sinh nhật của Huyền chưa?

B: Không, không hẳn. Bạn đang nghĩ gì vậy?

A: Tôi đang nghĩ chúng ta có thể đưa cô ấy đến một buổi hòa nhạc. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt?

B: Vâng, tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn đã nghĩ đến loại buổi hòa nhạc nào?

A: Chà, cô ấy thực sự thích nhạc rock, vì vậy tôi nghĩ chúng ta có thể đi xem buổi hòa nhạc của ban nhạc sẽ biểu diễn vào tuần tới.

B: Điều đó nghe có vẻ tốt. Khi nào chúng ta nên đi?

A: Tôi đang nghĩ chúng ta nên đi vào ngày sinh nhật của cô ấy, đó là thứ Tư tới.

B: Được rồi. Làm thế nào chúng ta sẽ nhận được vé?

A: Có lẽ chúng ta nên mua chúng trực tuyến. Tôi có thể làm điều đó tối nay.

B: Còn phương tiện đi lại thì sao?

A: Tôi nghĩ chúng ta nên thuê một chiếc ô tô để đưa chúng ta đến buổi hòa nhạc và quay lại. Bằng cách đó, chúng ta có thể uống vài ly và không phải lo lắng về việc về nhà.

B: Đó là một ý tưởng tốt. Còn thức ăn và đồ uống tại buổi hòa nhạc thì sao?

A: Chúng ta có thể lấy một ít thức ăn và đồ uống trước buổi biểu diễn, và sau đó có thể thêm một ít nữa trong thời gian tạm nghỉ.

B: Nghe hay đấy. Làm thế nào chúng ta sẽ giữ bí mật bất ngờ?

A: Chúng ta nên nói với cô ấy rằng chúng ta sẽ ra ngoài ăn tối sinh nhật, và sau đó làm cô ấy ngạc nhiên với vé xem hòa nhạc.

B: Kế hoạch tuyệt vời. Tôi nghĩ rằng đây sẽ là một bất ngờ sinh nhật tuyệt vời!

do van duy
Xem chi tiết
Quách Trần Gia Lạc
23 tháng 3 2020 lúc 10:29

1. celebrate

2. Traditionally

3. married

4. complicated

5. superstitious

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)

- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)

- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)