tìm A,B,C ....
a,A+B=C+H2
C+CL2=D
D+NaOH=E+F
E=Fe2O3+H2O
b, Cu+A= B+C+D
C+NaOH=E
E+HCL=F+C+D
A+NaOH=G+D
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Fe + O2 = Fe3O4
Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl
FeCl3 + NaOH = Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
Fe(OH)3 = Fe2O3 + H2O
=> A=Fe3O4;B=FeCl2;C=FeCl3;D=Fe(OH)2;E;Fe(OH)3;G=NaCl;F=Fe2O3
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
Cho các chất sau , những cặp chất nào có thể phản ứng với nhau ?
a) NaOH, H2SO4 , BaCL2, MgCO3 ,CuSO4, CO2 , Al2O3 , Cu, Fe ,
b) CuO , MnO2,SiO2 ,HCL, NaOH,
c) H2O, HCL, MgCl2, CO2, CuO, Fe(OH)3 , Ba(OH)2, Fe
d) CuSO4 , HCl, Ba(OH)2 , Fe
e) Cu, Fe2O3, Cl2, Cl2 , CO, Al , HCl , NaOH
Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường
a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)
b).
\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)
C).
\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)
d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)
e).
\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)
a) - NaOH: H2SO4, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3
- H2SO4: BaCl2, MgCO3, Al2O3, Fe
- BaCl2: MgCO3, CuSO4,
- CuSO4: Fe
PTHH:
1) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2) 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2↓
3) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
4) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
5) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
6) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
7) H2SO4 + MgCO3 → MgSO4 + CO2↑ + H2O
8) 3H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3H2O
9) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
10) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2
11) BaCl2 + MgCO3 → BaCO3 + MgCl2
12) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
1> Xac dinh A , B, C, D, E va hoan thanh PTHH
a) A + Fe2O3 to ----> B + NaOH -----> C + HCl--->D + H2SO4 ----> E + Mg to-->A
b) A+Fe2O3 to ==> B+Cl2==>C+ NaOH==>D +to==>E+H2 to==>B
c) A + O2 ---> B + HCl --->C + NaOH ---> D +NaOH---> E +HCl --->D
to : nhiet do ( pu co nhiet do)
a)
2Al+Fe2O3\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe
Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O
NaAlO2+HCl+H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+NaCl
2Al(OH)3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+6H2O
3Mg+Al2(SO4)3\(\rightarrow\)3MgSO4+2Al
A-Al, B-NaAlO2, C-Al(OH)3, D-Al2(SO4)3
b)
2Al+Fe2O3\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe
2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
FeCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O
Fe2O3+3H2\(\rightarrow\)2Fe+3H2O
A-Al, B-Fe, C-FeCl3, D-Fe(OH)3, E-Fe2O3
c)
4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NaAlO2+2H2O
NaAlO2+HCl+H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+NaCl
A-Al, B-Al2O3, C-AlCl3, D-Al(OH)3, E-NaAlO2
a)FeCl3 + Zn → …………+…………
b)CaCO3 .............. + ………….
c) FeSO4 + NaOH → ………... + .……..
d) H2SO4 + Cu(OH)2 →……….. + …………
e) CaCO3 + K2SO4. →…………+…………..
f) HCl + CaCl2 → …. ……. + ………….
g) Fe2O3 + HCl → ………+………
h) H2SO4 đặc + Ag→………+…………+……………
i) Al(OH)3 ………………..+…………………
a)FeCl3 + Zn → …………+…………
b)CaCO3 .............. + ………….
c) FeSO4 + NaOH → ………... + .……..
d) H2SO4 + Cu(OH)2 →……….. + …………
e) CaCO3 + K2SO4. →…………+…………..
f) HCl + CaCl2 → …. ……. + ………….
g) Fe2O3 + HCl → ………+………
h) H2SO4 đặc + Ag→………+…………+……………
i) Al(OH)3 ………………..+…………………
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
Cu + A -> B + C↑+ D
C + NaOH -> E
E + HCl -> F + C↑+D
C + O2 to, xt-> G
G + D-> A
A + Ba(OH)2-> BaSO4 + D
Trong đó mỗi chữ cái (A, B, C, D, E, G) là một chất.
\(Cu+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
\(NaHSO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Xác định và hoàn thành pthh:
D + H2 , nhiệt độ -> M
M + HCl (dd) -> A
M + Cl2 , nhiệt độ -> B
A+Cl2, nhiệt độ ->B
B+Fe,nhiệt độ ->A
A+NaOH->C
C+F , kk, nhiệt độ ->E
B+NaOH dd ->E
E + nhiệt độ -> D
D+CO2 , nhiệt độ ->M
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .