Tìm x,y
( x/y )2 = 9/16 và x2+y2=100
Tìm x y z biết biết
x/y=17/3,x+y=-60
2)x/19=y/21,2x-y=34
3)x2/9=y2/16,x2+y2=100
4)x/y=10/9,y/z=3/4 x-y+z=78
5)x/y=9/7,9/7=7/3x-y+z=-15
các bạn nhớ làm giúp mình mình đang cần gấp
1) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{y}=\frac{17}{3}\) => \(\frac{x}{17}=\frac{y}{3}=\frac{x+y}{17+3}=\frac{-60}{20}=-3\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{17}=-3\\\frac{y}{3}=-3\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=-51\\y=-9\end{cases}}\)
Vậy ....
2) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{19}=\frac{y}{21}\)=> \(\frac{2x}{38}=\frac{y}{21}=\frac{2x-y}{38-21}=\frac{34}{17}=2\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{19}=2\\\frac{y}{21}=2\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=38\\y=42\end{cases}}\)
vậy ...
3) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{16}=\frac{x^2+y^2}{9+16}=\frac{100}{25}=4\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{9}=4\\\frac{y^2}{16}=4\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x^2=36\\y^2=64\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=\pm6\\y=\pm8\end{cases}}\)
Vậy ...
4) Ta có: \(\frac{x}{y}=\frac{10}{9}\) => \(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}\)
\(\frac{y}{z}=\frac{3}{4}\) => \(\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\) => \(\frac{y}{9}=\frac{z}{12}\)
=> \(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}=\frac{z}{12}\)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}=\frac{z}{12}=\frac{x-y+z}{10-9+12}=\frac{78}{13}=6\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{10}=6\\\frac{y}{9}=6\\\frac{z}{12}=6\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=60\\y=54\\z=72\end{cases}}\)
Vậy ...
Tìm x,y biết :x^2/y^2=y2/16 và x^2 +y^2 =100
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 5 x 2 +10xy + 5 y 2 - 105 z 2 tại x = 5, y = 7 và z = 12;
b) B = 16 x 2 - y 2 + 4x + y tại x = l,3 và y = 0,8.
c*) C = x 3 + y 3 + z 3 - 3xyz tại x = 2, y = 3 và z = 5;
d*) D = 99 x 100 + 99 x 99 + 99 x 98 + . . . + 99 x 2 + 99x + 99 với x = 100.
1 .cho x + y = 2 và x2 + y2 = 16 . Tính x3 + y3
2. cho x + y = 8 và xy = -20 . Tính x2 + y2 ; x3 + y3 ; và x2 + xy + y2
giúp ạ , cảm cơn
1)
Ta có: x+y=2
nên \(\left(x+y\right)^2=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+2xy=4\)
\(\Leftrightarrow2xy=2\)
hay xy=1
Ta có: \(x^3+y^3\)
\(=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)\)
\(=2^3-3\cdot1\cdot2\)
=2
2)\(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=8^2-2\cdot\left(-20\right)=104\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=8^3-3\cdot\left(-20\right)\cdot8=512+480=992\)
\(x^2+y^2+xy=\left(x+y\right)^2-xy=8^2-\left(-20\right)=64+20=84\)
x2/9 =yy2/16 và x2+y3 =100
Sửa đề \(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{16}\)và \(x^2+y^2=100\)
ADTC dãy tỉ số bằng nhau
\(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{16}=\frac{x^2+y^2}{9+16}=\frac{100}{25}=4\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{9}=4\\\frac{y^2}{16}=4\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2=36\\y^2=64\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2=_{6^2}^{\left(-6\right)^2}\\y^2=_{8^2}^{\left(-8\right)^2}\end{cases}}\)
Tính giá trị biểu thức:
a) M = t(10 - 4t) - t 2 (2t - 5) – 2t + 5 tại t = 5 2 ;
b) N = x 2 (y - 1) - 5x(1 - y) tại x = -20 và y = 1001;
c) P = y 2 ( x 2 + y - 1) - m x 2 - my+m tại x = 9 và y = -80;
d) Q = x ( x - y ) 2 -y ( x - y ) 2 + x y 2 - x 2 y tại x - y = 7 và xy = 9.
a) Kết quả M = 0. Chú ý: nhân tử chung là 2f - 5 = 0.
b) Kết quả N = 300000.
c) Kết quả p = 0. Chú ý: nhân tử x 2 + y -1 = 0.
d) Kết quả Q = 280. Chú ý: Q = (x - y)[ ( x - y ) 2 - xy].
Cho 2 đại lương tỉ lệ nghịch x và y x1 và x2 là hai giá trị của x y1 y2 là hai giá trị của y
A biết x1 × y1 = 45 x2 = 9 tìm y2
B biết x1=2 ; x2= 4 ; y1 + y2 = 12 tính y1 và y2
C biết x2 = 3 ; x1 + 2y2 = 18 ;y1=12 tìm x1, y2
Giúp với
Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận;x1 và x2 là 2 giá trị khác nhau của x và y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y biết x1+x2=9 và y1+y2=-36. Hãy tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
biết x và y là 2 đại lượng tỉ lể thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của đại lượng x, y1, y2 là 2 giá trị tương ứng của đại lượng y
a, tìm x1 biết x2=3, y1=-3/5, y2=1/9
b, tính x2 : y2 biết y2-x2=-7 và x1=5 ,y1=-2
3 like nha
a) (2x + 3y)2
b) (x + \(\dfrac{1}{4}\))2
c) (x2 + \(\dfrac{2}{5}\)y) . (x2 - \(\dfrac{2}{5}\)y)
d) (2x + y2)3
e) (3x2 - 2y)2
f) (x + 4) (x2 - 4x + 16)
g) (x2 - \(\dfrac{1}{3}\)) . (x4 + \(\dfrac{1}{3}\)x2 + \(\dfrac{1}{9}\))
a) \(\left(2x+3y\right)^2=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot3y+\left(3y\right)^2=4x^2+12xy+9y^2\)
b) \(\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{4}+\left(\dfrac{1}{4}\right)^2=x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{16}\)
c) \(\left(x^2+\dfrac{2}{5}y\right)\left(x^2-\dfrac{2}{5}y\right)=\left(x^2\right)^2-\left(\dfrac{2}{5}y\right)^2=x^4-\dfrac{4}{25}y^2\)
d) \(\left(2x+y^2\right)^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y^2+3\cdot2x\cdot\left(y^2\right)^2+\left(y^2\right)^3=8x^3+12x^2y^2+6xy^4+y^6\)
e) \(\left(3x^2-2y\right)^2=\left(3x^2\right)^2-2\cdot3x^2\cdot2y+\left(2y\right)^2=9x^4-12x^2y+4y^2\)
f) \(\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)=x^3+4^3=x^3+64\)
g) \(\left(x^2-\dfrac{1}{3}\right)\cdot\left(x^4+\dfrac{1}{3}x^2+\dfrac{1}{9}\right)=\left(x^2\right)^3-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=x^6-\dfrac{1}{27}\)