Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x \(\in\) N / 23 < x < 27 }
b) B = { x \(\in\) N* / x < 7 }
c) C = { x \(\in\) N / 23 \(\le\) x \(\le\) 25 }
Giúp mk vs
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A={x \(\in\)N:19<x<27}
b)B={x \(\in\)N*:x\(\le\)27}
c)C={x\(\in\)N:47\(\le\)x\(\le\)48}
a) A = {20 ; 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26}
b) B = {1 ; 2 ; 3 ; ... ; 27}
c) bn chép thíu đề rùi
a) A = { 20; 21;22;23;24;25;26 }
b) B = { 1;2;3;4;5;6;7;.....;25;26;27 }
Câu c : x nhỏ hơn bao nhiêu ?
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { \(x\in R\) | \(\left(2x-x^2\right)\left(2x^2-3x-2\right)=0\)
b) B = { \(n\in N\) | \(3< n^2< 30\) }
c) C = { \(x\in Z\) | \(2x^2-75x-77=0\) }
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x \( \in \) Ư(40) | x > 6}; b) B = {x \( \in \) B(12) | 24 \( \le \)x \( \le \) 60}.
a) Ta có: Ư(40) = {1;2;4;5;8;10;20;40}
Do đó: A = {8; 10; 20; 40}
b) Ta có: B(12) = {0;12;24;36;48;60;72;...}
Do đó: B = {24; 36; 48; 60}
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { x \(\in\) N : 21 < x < 26 }
B = { x \(\in\) N* : x < 2 }
C = { x \(\in\) N : 2 \(\le\) x < 7 }
D = { x \(\in\) N* : x \(\le\) 4 }
A = {22; 23; 24; 25}
B = {1}
C = {2; 3; 4; 5; 6; 7}
D = {1; 2; 3; 4}
A = { 22; 23; 24; 25 }
B = { 1 }
C = { 2; 3; 4; 5; 6 }
D = { 1; 2; 3; 4 }
A = { 22; 23; 24; 25 }
B = { 1 }
C = { 2; 3; 4; 5; 6 }
D = { 4; 3; 2; 1 }
Câu 1 : a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 11.
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x \(\in\) N / 20 < x \(\le\) 25 }
a) \(A=\left\{3;5;7\right\}\)
b) \(B=\left\{21;22;23;24\right\}\)
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) M = {\(x \in \mathbb{N}\)|10 \( \le \)x< 15}
b) K = {\(x \in {\mathbb{N}^*}\)| x\( \le \)3}
c) L = {\(x \in \mathbb{N}\)| x\( \le \) 3}
a) M = {10; 11; 12; 13; 14}
b) K = {1; 2; 3}
c) L = {0; 1; 2; 3}
a) \(M=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
b) \(K=\left\{1;2;3\right\}\)
c) \(L=\left\{0;1;2;3\right\}\)
Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
a) \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\;|x|\; < 5\} \)
b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;2{x^2} - x - 1 = 0\} \)
c) \(C = \{ x \in \mathbb{N}\;|x\) có hai chữ số\(\} \)
a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.
\(A = \{ - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4\} \)
b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \(2{x^2} - x - 1 = 0.\)
\(B = \{ 1; - \frac{1}{2}\} \)
c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.
\(C = \{ 10;11;12;13;...;99\} \)