tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho :
a) \(\sin2x=-\frac{1}{2}\) với \(0\le x\le\pi\)
b) \(\cos\left(x-5\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\) với \(-\pi\le x\le\pi\)
tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho : a) \(\sin2x=-\frac{1}{2}\) với \(0\le x\le\pi\) ; b) \(\cos\left(x-5\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\) với \(-\pi\le x\le\pi\)
tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho : a) \(\sin2x=-\frac{1}{2}\) với \(0\le x\le\pi\) ; b) \(\cos\left(x-5\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\) với \(-\pi\le x\le\pi\)
tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho : a) \(\sin2x=-\frac{1}{2}\) với \(0\le x\le\pi\) ; b) \(\cos\left(x-5\right)\) với \(-\pi\le x\le\pi\)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(sin2x=2m\) có hai nghiệm phân biệt trên đoạn \(\left[0;\pi\right]\)
A. \(0\le x< \dfrac{1}{2}\) B. \(0\le x< 1\) C. \(0\le x\le\dfrac{1}{2}\) D. \(0\le x\le1\)
Không có đáp án đúng. Theo đáp án thì $m=0$ thì $\sin 2x=2m$ có 2 nghiệm pb thuộc $[0;\pi]$
Tức là $\sin 2x=0$ có 2 nghiệm pb $[0;\pi]$. Mà pt này có 3 nghiệm lận:
$x=0$
$x=\frac{1}{2}\pi$
$x=\pi$
tìm nghiệm của các phương trình sau trên khoảng đã cho : a) \(\tan\left(2x-15^o\right)=1\) với \(-180^o\le x\le90^o\) ; b) \(\cot3x=-\frac{1}{\sqrt{3}}\) với \(-\frac{\pi}{2}\le x\le0\)
a) tan(2x - 15o ) = 1 <=> 2x = 15o + 45o + k180o
<=> x = 30o + k90o ; k \(\in\) Z
Do - 180o < x < 90o
- 180o < 30o + k90o < 90o <=> - 2 < \(\frac{1}{3}\) + k < 1 <=> k \(\in\) { - 2 ; - 1 ; 0 }
Vậy các nghiệm của phương trình là z = - 150o ; x = -60o và x = 30o .
b) cos3x = \(-\frac{1}{\sqrt{3}}\) <=> x = \(-\frac{\pi}{9}+k\frac{\pi}{3};k\in Z\)
Do \(-\frac{\pi}{2}< x< 0\) , ta có
\(-\frac{\pi}{2}< -\frac{\pi}{9}+k\frac{\pi}{3}< 0\) ↔ \(-\frac{7}{6}< k< \frac{1}{3}\) ↔ \(k\in\left\{-1;0\right\}\)
Vậy các nghiệm của phương trình là \(x=-\frac{4\pi}{9}\) và \(x=-\frac{\pi}{9}\)
phương trình \(\frac{\left(1+\sin x+\cos2x\right)\sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)}{1+\tan x}=\frac{1}{\sqrt{2}}\cos\) có các nghiệm dạng x=\(\alpha+k2;\beta+k2\pi;\alpha\ne\beta;k\in Z;-\pi\le\alpha;\beta\le\pi\) tính \(\alpha^2+\beta^2\)
1.giải phương trình: \(\frac{sin3x}{cosx+1}=0\) với \(\left[2\pi;4\pi\right]\)
2.giải phương trình \(cos^2x+cosx=0\) với \(\frac{\pi}{2}< x< \frac{3\pi}{2}\)
3. gpt: \(2sin^2x-3sinx+1=0\) với \(0\le x\le\frac{\pi}{2}\)
3) 2sin^2 x - 3sinx + 1 = 0
Đặt t = sin x
(*) <=> 2t^2 - 3t + 1 = 0
<=> t = 1 (nhận) or t = 1/2 (nhận)
.Vs t = 1 => sinx = 1
<=> x = π/2 + k2π (k thuộc Z) (nhận)
.Vs t = 1/2 => sinx = 1/2
<=> sinx = sin π/6
<=> x = π/6 + k2π (k thuộc Z) (nhận)
Vậy ...
2) cos^2 x + cosx = 0
Đặt t = cosx
(*) <=> t^2 + t =0 <=> t = 0 (n) or t = -1 (n)
. Vs t = 0 => cosx = 0 <=> x = π/2 + kπ (loại)
.Vs t = -1 => cosx = -1 <=> x = π + k2π (nhận)
Vậy ...
1) (sin3x)/cosx + 1 = 0
ĐK: cosx + 1 ≠ 0 <=> cosx ≠ -1 <=> x ≠ π + k2π
<=> sin3x = 0
<=> 3x = kπ
<=> x = 1/3 kπ (k thuộc Z) (n)
Vậy ...
1) Giải phương trình sau: \(\frac{1}{2}sinx=sin\frac{x}{2}.cos^2\frac{x}{2}\) (*)
2) Trung bình cộng của GTLN và GTNN của hàm số y = \(-sin^2x-4sinx+2\).
3) Tìm giá trị của m để phương trình (m + 1)sin2x + 2cos2x = 2m vô nghiệm.
4) Tìm tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;101) của phương trình \(sin^4\frac{x}{2}+cos^4\frac{x}{2}=1-2sinx\).
5) Tìm nghiệm thuộc 0 < x < π của phương trình \(sin2x=-\frac{1}{2}\).
6) Tìm nghiệm thuộc 0 ≤ x ≤ 2π của phương trình \(\sqrt{2}cos\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=1\).
7) Tìm nghiệm của phương trình sin(x + 17 độ).cos(x - 22 độ) + cos(x + 17 độ).sin(x - 22 độ) = \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) thỏa điều kiện x ∈ (0 độ; 90 độ).
8) Cho ΔABC có các góc A, B, C thỏa mãn sinA.sinB.sinC = \(\frac{3\sqrt{3}}{8}\) . Chứng minh ΔABC đều.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:
a) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 2\pi < x \le 2\pi } \right\}\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\left| x \right| \le \sqrt 3 } \right\}\)
c) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x < 0\} \)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 - 3x \le 0} \right\}\)
a) Nửa khoảng \(\left( {\left. { - 2\pi ;2\pi } \right]} \right.\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\left| x \right| \le \sqrt 3 } \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 } \right\}\)
Đoạn \(\left[ {\left. { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]} \right.\)
c) Khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 - 3x \le 0} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\;x \ge \frac{1}{3}} \right\}\)
Nửa khoảng \(\left. {\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right.} \right)\)