Bài tập pH axit mạnh bazo mạnh
1/tính pH của các dung dịch sau:
a. NaOH 0.0001M
b. H2SO4 0.005M
c. 500ml dung dịch có chứa 4.275 gam Ba(OH)2
d. dung dịch HNO3 0.01M
e. HNO3 0.05M
g. 500ml dung dịch có chứa 7.4g Ca(OH)2
thanks các bạn nhiều.
mọi người giúp e với ạ
Tính pH:
a) cho 500ml dung dịch H2SO4 0,01M + 300ml dung dịch HNO3 0,02
b) cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M + 300ml dung dịch NaOH 0,02M
c) cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M + 300ml dung dịch H2SO4 0,01M
Tính số mol, nồng độ mol ion H+ và OH- và pH của dung dịch axit b) HNO3 0,04M c) dung dịch HCl 0.001M d) dung dịch H2SO4 0,003M e) dung dịch HNO3 có pH=2 f) dung dịch H2SO4 có pH=4 g) 200ml dung dịch H2SO4 0,01M + 100ml dung dịch HCl 0,05M Giúp em với ạ
Trộn 500ml dung dịch X gồm H2SO4 0.05M với 500ml dung dịch Ba(OH)2 aM. Thu được dung dịch Y có pH =12. Tính giá trị của a
Tính PH của dung dịch chứa hỗn hợp axit hoặc bazơ mạnh a.Tính PH của dung dịch chứa hỗn hợp HCL 0,003M và H2SO4 0,002M b.Tính PH của dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,0001 và Ba(OH)2 0,0001M
a, Ta có: \(\left[H^+\right]=\left[HCl\right]+2\left[H_2SO_4\right]=0,003+2.0,002=0,007\left(M\right)\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(0,007\right)\approx2,155\)
b, Ta có: \(\left[OH^-\right]=\left[NaOH\right]+2\left[Ba\left(OH\right)_2\right]=0,0001+2.0,0001=0,0003\left(M\right)\)
\(\Rightarrow pH=14-\left[-log\left(0,0003\right)\right]\approx10,477\)
Trộn 3 dung dịch axit thành dung dịch X gồm có H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH=1. Giá trị của V là
A. 0,24 lít.
B. 0,36 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,32 lít.
Đáp án : B
Trong X :
n H + = 2 n H 2 S O 4 + n H C l + n H N O 3 = 0,21 mol
Trong Y : nOH = nNaOH + 2 n B a O H 2 = 0,4V mol
Vì dung dịch sau trộn có pH = 1 < 7 => axit dư
=> n H + Z = (V + 0,3).10-pH= 0,21 – 0,4V
=> V = 0,36 lit
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A . Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,24 lít
B. 0,08 lít
C. 0,16 lít
D. 0,32 lít
Đáp án B
nH+ ban đầu = 0,1.2.0,1 + 0,2.0,1 + 0,3.0,1 = 0,07
dung dịch C có pH=1 ⇒ nH+/C = 0,1.(0,3 + V)
⇒ nH+ ban đầu = nH+/C + nOH- ⇒ 0,07 = 0,1.(0,3 + V) + 0,2V +0,1.2V
⇒ V =0,08l
Trộn 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM với 300ml dung dịch H2SO4 có pH=1 thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH=2. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,125M và 5,825 gam
B. 0,1 M và 4,66 gam
C. 0,0625M và 2,9125 gam
D. 0,125M và 3,495 gam
Đáp án C
nBa(OH)2 = 0,2.a mol; nOH-= 0,4a mol
dung dịch H2SO4 có pH = 1 nên [H+] = 10-1 M
→nH+ = [H+].Vdd = 0,3.10-1 = 0,03 mol, nSO4(2-) = 0,015 mol
H2SO4→ 2H++ SO42-
0,03 →0,015 mol
Ba(OH)2→ Ba2++ 2OH-
0,2a→ 0,2a 0,4a
H+ + OH- → H2O
0,4a 0,4a
Dung dịch sau phản ứng có pH = 2 nên axit dư
nH+ dư = 0,03-0,4a
[H+] dư = nH+ dư/ Vdd = (0,03-0,4a)/0,5 = 10-2 suy ra a = 0,0625 M
Ba2++ SO42- → BaSO4
0,0125 0,015 0,0125 mol
mBaSO4 = 2,9125 gam
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0.08M và H2SO4 0.01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH=2. Tính x và m( coi Ba(OH)2 phân li hòa toàn cả hai nấc
nBa(OH)2 = 0,25 x mol; nOH-= 0,5x mol
nH+ = 0,025 mol, nSO4(2-) = 0,0025 mol
H++ OH- → H2O
0,025 0,025 mol
Dung dịch sau phản ứng có pH = 12 nên OH- dư
nOH- dư = 0,5x- 0,025
[OH-] dư = nOH- dư/ Vdd = (0,5x- 0,025)/0,5 =10-2 suy ra a = 0,06 M
Ba2++ SO42- → BaSO4
0,015 0,0025 0,0025 mol
mBaSO4 = 0,5825 gam
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
27. c
28. c
29. c
34. b
36. a
37. c
38. b
39. d
234. c
40. a