so sánh các tỉ số lượng giác sau ( không dùng máy tính)
a, tan 40o và cos 60o
b, cot 70o và sin 10o
c, cot 50o và cos 70o
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin 40 0 , cos 28 0 , sin 65 0 , cos 88 0 , cos 20 0
b, tan 32 0 48 ' , cot 28 0 36 ' , tan 56 0 32 ' , cot 67 0 18 '
a, Ta có: cos 88 0 < sin 40 0 (= cos 50 0 ) < cos 28 0 < sin 65 0 (= cos 25 0 ) < cos 20 0
b, Ta có: cot 67 0 18 ' (= tan 22 0 42 ' ) < tan 32 0 48 ' < tan 56 0 32 ' < cot 28 0 36 ' (= tan 61 0 24 ' )
a, Ta có: cos 70 0 (= sin 20 0 ) < sin 24 0 < sin 54 0 < cos 35 0 (= sin 55 0 ) < sin 78 0
b, Ta có: tan 16 0 (= cot 74 0 ) < cot 57 0 67 ' < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0 (= cot 10 0 )
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0
a, Ta có: cos 70 0 (= sin 20 0 ) < sin 24 0 < sin 54 0 < cos 35 0 (= sin 55 0 ) < sin 78 0
b, Ta có: tan 16 0 (= cot 74 0 ) < cot 57 0 67 ' < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0 (= cot 10 0 )
Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh:
a, sin 20 0 và sin 70 0
b, cos 60 0 và cos 70 0
c, tan 73 0 20 ' và tan 45 0
d, cot 20 0 và cot 37 0 40 '
a, sin 20 0 < sin 70 0
b, cos 60 0 > cos 70 0
c, tan 73 0 20 ' > tan 45 0
d, cot 20 0 > cot 37 0 40 '
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh:
a, sin 40 0 và sin 70 0
b, cos 80 0 và cos 50 0
c, sin 25 0 và tan 25 0
d, cos 35 0 và cot 35 0
Tương tự câu 1
Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1)
Bài 1: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh
a, Sin 35o và cos 55o
b, Tan 12o và cot 78o
a,35+55=90 nên sin 35=cos 55
b,12+78=90 nên tan 12 =cot 78
tik mik nha
a: \(\sin35^0=\cos55^0\)
b: \(\tan12^0=\cot78^0\)
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, tan 42 0 , cot 71 0 , tan 38 0 , cot 69 0 15 ' , tan 28 0
b, sin 32 0 , cos 51 0 , sin 39 0 , cos 79 0 13 ' , sin 38 0
a, Ta có: cot 71 0 (= tan 19 0 ) < cot 69 0 15 ' (= tan 20 0 45 ' ) < tan 28 0 < tan 38 0 <tan 42 0
b, Tương tự câu a) ta có : cos 79 0 13 ' = sin 10 0 47 ' < sin 32 0 < sin 38 0 < cos 51 0 = sin 39 0
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A = {(\sin {20^o} + \sin {70^o})^2} + {(\cos {20^o} + \cos {110^o})^2}\)
\(B = \tan {20^o} + \cot {20^o} + \tan {110^o} + \cot {110^o}.\)
Ta có: \(\sin {70^o} = \cos {20^o};\;\cos {110^o} = - \cos {70^o} = - \sin {20^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = {(\sin {20^o} + \cos {20^o})^2} + {(\cos {20^o} - \sin {20^o})^2}\\ = ({\sin ^2}{20^o} + {\cos ^2}{20^o} + 2\sin {20^o}\cos {20^o}) + ({\cos ^2}{20^o} + {\sin ^2}{20^o} - 2\sin {20^o}\cos {20^o})\\ = 2({\sin ^2}{20^o} + {\cos ^2}{20^o})\\ = 2\end{array}\)
Ta có: \(\tan {110^o} = - \tan {70^o} = - \cot {20^o};\;\cot {110^o} = - \cot {70^o} = - \tan {20^o}.\)
\( \Rightarrow B = \tan {20^o} + \cot {20^o} + ( - \cot {20^o}) + ( - \tan {20^o}) = 0\)
Hãy xác định dấu của các tích (không dùng bảng số và máy tính)
sin 110 ο cos 130 ο cos 30 ο c o t 320 ο
Ta có: sin 110 ο > 0 ; cos 130 ο < 0 ; tan 30 ο > 0 ; c o t 320 ο < 0
, do đó tích của chúng dương.