Tương tự câu 1
Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1)
Tương tự câu 1
Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1)
Bài 3. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh:
a) sin \(47^0\)và cos \(42^0\)
b) tan \(56^0\)và cot \(33^0\)
Bài 3. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh:
a) sin \(47^0\)và cos \(42^0\)
b) tan \(56^0\)và cot \(33^0\)
Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh:
a, sin 20 0 và sin 70 0
b, cos 60 0 và cos 70 0
c, tan 73 0 20 ' và tan 45 0
d, cot 20 0 và cot 37 0 40 '
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
a. cho sin = 8/17 . Tính cos , tan , cot
b. cho cot = 3/4 . Tính cos , sin , cot
Không dùng bảng số và máy tính, so sánh
1, sin 30 và sin 69
2, cos 81 và cos 40
a/ so sánh sin 25 độ và cos 70 độ b/ tính sin 50 độ / cos 40 độ
tính \(\sin x.\cos x+\frac{\sin^2x}{1+\cot x}+\frac{\cos^2x}{1+\tan x}\) với \(0^0< x< 90^0\)
Toán hình lớp 9: Luyện tập
25/ So sánh:
a/ tan 25 và sin 25
b/ cot 32 và cos 32
c/ tan 45 và cos 45
d/ cot 60 và sin 30