1.Chứng minh rằng :
a) 1/a - 1/a + 1 =1/a x( a+1)
b)1/b - 1/b + m = m/b x(b+m)
c) 1/c x(c + m) - 1/ (c + m)x (c + 2m) = 2 x m/c x(c + m)x(c + 2m)
Giúp mình làm bài này với
Chứng minh rằng :
a) 1/a - 1/a + 1 = 1/a x (a + 1)
b) 1/b - 1/b + m = m/b x (b + m)
c) 1/c x (c + m) - (c + m) (c + 2m)m = 2 x m/c x (c + m) x (c + 2m)
Giúp mình làm bài này với
a) \(\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}=\frac{\left(a+1\right)-a}{a\left(a+1\right)}=\frac{1}{a\left(a+1\right)}\)
b) \(\frac{1}{b}-\frac{1}{b+m}=\frac{\left(b+m\right)-b}{b\left(b+m\right)}=\frac{m}{b\left(b+m\right)}\)
Bài 1: Cho phương trình: x2 - 2(m+3)x + 2m - 1 = 0
a) Giải phương trình với \(m=\frac{1}{2}\)
b) Tìm m để pt có nghiệm x = 1 và tìm nghiệm còn lại
c) Chứng minh rằng pt luon có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Bài 2: Cho pt:
x2 - 3x + 2m + 6 = 0 (1)
x2 + x - 2m - 10 =0 (2)
a) Giải pt trên với m = -3
b) Tìm m để 2 pt trên có nghiệm chung
c) Chứng minh rằng có ít nhất 1 trong 2 pt trê có nghiệm
Bài 1 : a ) Tại m = \(\frac{1}{2}\)ta được phương trình mới là :
x2 - 7x = 0
<=> x ( x - 7 ) = 0
<=> x = 0 hoặc x - 7 = 0
<=> x = 0 hoặc x = 7
c) x2 - 2( m + 3 )x + 2m - 1 = 0 ( a = 1 ; b = -2m - 6 ; c = 2m - 1 )
Δ = ( - 2m - 6 )2 - 4 . 1 . ( 2m - 1 )
= 4m2 + 24m + 36
= 4 ( m2 + 6m + 9 )
= 4 ( m + 3 )2 ≥ 0 , với ∀m
bài 1: hãy xét các phương trình sau có là phương trình bậc nhất một ẩn hay không? hãy chỉ ra hệ số a và b.
a) x-1=0 b)0x-1=0
c)1/3x=0 d)x^3-4=0
bài 2: tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x:
a)(m-4)x+2-m=0 b)(m^2-4)x-m=0
c)(m+1)x^2-6x+8=0 d)m-2/m+1*x+5=0
e)(m-1)x+m+1=0 g)(m^2-1)x+m=0
h)(m+1)x^2+x-1=0 f)m-3/m+1*x-6=0
bài 3: chứng minh các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn với mọi giá trị của tham số m:
a)(m^2+1)x-3=0 b)(m^2+2m+3)x+m-1=0
c)(m^2+2)x+4=0 D)(m^2-2m+2)x+m=0
bài 1 : chứng minh rằng : x /a = y/ b = z/c thì : (x^2 + y^2 + z^2 ) ( a^2 + b^2 + c^2)=(ax+by +cz)^2
bài 2 : cho biểu thức M= (x-a)(x-b) + (x-b)(x-c)+(x-c)+(x-a)+x^2 tính m theo a,b,c : x=1/2.a + 1/2.b+1/2.c
1)Xác định m để tam thức sau luôn âm với mọi x:
a) (m+2)x² +4(m+1)x +1-m
b) (m-4)x² +(m+1)x +2m-1
2)Xác định m để tam thức sau luôn dương với mọi x:
a) x² +(m+1)x +2m+7
b) x² +4x +m-5
c) (3m+1)x²-(3m+1)x+m+4
d) mx² -12x -5
Câu 1: f(x) luôn âm vs mọi x thì trường hợp denta luôn bé hơn không và a phait bé hơn ko. Lập ra tính
Câu 2: luôn dương vs TH denta luôn bé hơn 0 và a lớn hơn 0. Lập ra tính
bài 13: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm dương
a) x2+(-2m-1)x-m+1=0
b)x2+(m+2)x-2m+1=0
c) 4x2+4(m+1)x+4m+1=0
d)-4x2+4(2m-1)x-m=0
e)-x2+(m+1)x-m=0
f)(m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6=0
Để pt có 2 nghiệm dương (ko yêu cầu pb?) \(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\\Delta\ge0\\x_1+x_2=-\frac{b}{a}>0\\x_1x_2=\frac{c}{a}>0\end{matrix}\right.\)
a/ \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(2m-1\right)^2+4m-4\ge0\\x_1+x_2=2m+1>0\\x_1x_2=-m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-3\ge0\\m>-\frac{1}{2}\\m< 1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}\le m< 1\)
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m+2\right)^2-4\left(-2m+1\right)\ge0\\-m-2>0\\-2m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2+12m\ge0\\m< -2\\m< \frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\le-12\)
c/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4\left(m+1\right)^2-4\left(4m+1\right)\ge0\\-m-1>0\\\frac{4m+1}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-2m\ge0\\m< -1\\m>-\frac{1}{4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) không tồn tại m thỏa mãn
d/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4\left(2m-1\right)^2-4m\ge0\\2m-1>0\\\frac{m}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-8m+1\ge0\\m>\frac{1}{2}\\m>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\ge\frac{2+\sqrt{3}}{2}\)
e/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m+1\right)^2-4m\ge0\\x_1+x_2=m+1>0\\x_1x_2=m>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(m-1\right)^2\ge0\\m>-1\\m>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m>0\)
f/
\(\left\{{}\begin{matrix}m-2\ne0\\\Delta'=\left(2m-3\right)^2-\left(m-2\right)\left(5m-6\right)\ge0\\x_1+x_2=\frac{2\left(3-2m\right)}{m-2}>0\\x_1x_2=\frac{5m-6}{m-2}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne2\\-m^2+4m-3\ge0\\\frac{3-2m}{m-2}>0\\\frac{5m-6}{m-2}>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne2\\1\le m\le3\\\frac{3}{2}< m< 2\\\left[{}\begin{matrix}m< \frac{6}{5}\\m>2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
1)Giải và biện luận các phương trình sau
a) {mx+(m+1)y=m+1 b) {mx+(m-2)y=5 c){(m-1)x+2y=3m-1
{2x+my=2 {(m+2)x+(m+1)y=2 {(m+2)x-y=1-m
d) {(m+4)x-(m+2)y=4 e) {(m+1)x-2y=m-1 f){mx+2y+m+1
{(2m+1)x+(m-4)=m {m^2x-y=m^2+2m {2x+my=2m+4
2)Trong các hệ pt sau hãy:
i) Giải và biện luận ii)Tìm m thuộc Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên a) {(m+1)x-2y=m-1
{x+4(m+1)y=4m
b) {mx-y=1
{x+4(m+1)y=4m
c) {mx+y-3=3
{x+my-2m+1=0
3)Trong các hệ phương trình
i) Giải và biện luận
ii) Khi hệ có nghiệm (x,y), tìm hệ thức giữa x,y độc lập độc lập đối với m
a){mx+2y=m+1 b) {6mx+(2-m)y=3 c){mx+(m-1)y=m+1
{2x+my=2m+5 {(m-1)x-my=2 {2x+my=2
bài 13: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm âm
a) x2+(2m-1)x+m+1=0
b)-x2+(m-2)x+2m-1=0
c) x2+mx+m-3/4=0
d)4x2+4(2m-1)x+m=0
e)x2-(m+1)x+m-1=0
f)(m-2)x2-2(m-2)x+1=0
Để pt có 2 nghiệm âm (không cần phân biệt) \(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\\Delta\ge0\\x_1+x_2=-\frac{b}{a}< 0\\x_1x_2=\frac{c}{a}>0\end{matrix}\right.\)
a/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(2m-1\right)^2-4\left(m+1\right)\ge0\\x_1+x_2=-2m+1< 0\\x_1x_2=m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-8m-3\ge0\\m>\frac{1}{2}\\m>-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\ge\frac{2+\sqrt{7}}{2}\)
b/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m-2\right)^2+4\left(2m-1\right)\ge0\\x_1+x_2=m-2< 0\\x_1x_2=1-2m>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2+4m\ge0\\m< 2\\n< \frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m\le-4\\0\le m< \frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
c/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=m^2-4\left(m-\frac{3}{4}\right)\ge0\\x_1+x_2=-m< 0\\x_1x_2=m-\frac{3}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-4m+3\ge0\\m>0\\m>\frac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m\ge3\\\frac{3}{4}< m\le1\end{matrix}\right.\)
d/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4\left(2m-1\right)^2-4m\ge0\\x_1+x_2=1-2m< 0\\x_1x_2=\frac{m}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-5m+1\ge0\\m>\frac{1}{2}\\m>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\ge1\)
e/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m+1\right)^2-4\left(m-1\right)\ge0\\x_1+x_2=m+1< 0\\x_1x_2=m-1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-2m+5>0\\m< -1\\m>1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
f/
\(\left\{{}\begin{matrix}m-2\ne0\\\Delta'=\left(m-2\right)^2-\left(m-2\right)\ge0\\x_1+x_2=2< 0\left(vô-lý\right)\\x_1x_2=\frac{1}{m-2}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
1) Cho a+b+c =0 . Chứng minh rằng M=N=P
M=a(a+b)(a+c) N=b(b+c)(b+a) P=c(c+a)(c+b)
2) Cho M= (x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)+x2 . Biết x=1/2a +1/2b+1/2c. Tính M theo a,b,c
3) Cho dãy số 1,3,6,10,15,...,n(n+1)/2 ,...Chứng minh rằng tổng 2 số liên tiếp của dãy bao giờ cũng là số chính phương
4) a Chứng minh rằng với mọi a,b,c luôn có (a+b+c)(ab+bc+ca)- abc =(a+b)(b+c)(c+a)
b áp dụng chứng minh rằng nếu 1/a+1/b+1/c = 1/a+b+c thì 1/a2n+1+1/b2n+1+1/c2n+1= 1/a2n+1+b2n+1+c2n+1 với mọi n thuộc N
Ta biểu thị 2 số hạng liên tiếp của dãy có dạng:\(\frac{\left(n-1\right)n}{2};\frac{n\left(n+1\right)}{2}\)
\(\frac{\left(n-1\right)n}{2}+\frac{n\left(n+1\right)}{2}\)
\(=\frac{\left(n-1\right)n+n\left(n+1\right)}{2}\)
\(=\frac{n\left(n-1+n+1\right)}{2}\)
\(=\frac{n\times2n}{2}\)
\(=n^2\)
\(\Rightarrow\)Tổng hai số hạng liên tiếp của dãy bao giờ cũng là số chính phương