viết được dạng luỹ thừa với số mũ âm
0,001 ; 0,0001 ; 0,00015
viết dưới dạng luỹ thừa số mũ không âm
5^-a ; 10^-3 ; 3,5 * 10^-5 ; [2 phần 3 ] ^-2
Viết 3 mũ 6 nhân 9 mũ 5 dưới dạng luỹ thừa cùng một cơ số ta được
3^6 . 9^5
= 3^6. \(^{\left(3^2\right)^5}\)
= 3^6. 3^10
=\(^{3^{6+10}}\)
= 3^16
k nhé ( dấu " ^" là đấu mũ)
3^6 x 9^5 = 3^6 x ( 3^2)^5 = 3^6 x 3^10 = 3^16
Viết phép tính (12 mũ 8:12 ) .( 243: 3 mũ 4) .(10 mũ 9 : 1000 )dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
\(\left(12^8:12\right)\left(243:3^4\right)\cdot\left(10^9:1000\right)\)
\(=12^{8-1}\cdot3^{5-4}\cdot10^{9-3}\)
\(=12^7\cdot3^1\cdot10^6\)
Viết biểu thức T = x . x 3 . x 5 6 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
A. x 2 3
B. x 5 3
C. x 5 2
D. x 7 3
Biểu thức x x 3 . x 5 6 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x 5 3
B. x 5 2
C. x 7 3
D. x 2 3
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100
169 = 132
256 = 28
361 = 192
Viết số 220 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 5
A.85 B.165 C.325 D.645
AI GIẢI GIÚP MIK VỚI ✔️✔️
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:
\(0,49;\,\frac{1}{{32}};\,\frac{{ - 8}}{{125}};\,\frac{{16}}{{81}};\,\frac{{121}}{{169}}\)
\(\begin{array}{l}0,49 = {\left( {0,7} \right)^2};\\\,\frac{1}{{32}} =\frac{1^5}{2^5}={\left( {\frac{1}{2}} \right)^5};\\\,\frac{{ - 8}}{{125}} =\frac{(-2)^3}{5^3}= {\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)^3};\end{array}\)
\(\frac{{16}}{{81}} =\frac{4^2}{9^2}= {\left( {\frac{4}{9}} \right)^2} (hoặc \,\frac{{16}}{{81}} =\frac{2^4}{3^4}= {\left( {\frac{2}{3}} \right)^4});\\\,\frac{{121}}{{169}} =\frac{11^2}{13^2}= {\left( {\frac{{11}}{{13}}} \right)^2}\)