222333 so với 333222
34-90=............
67-298893=
222333-888999=
883893=2..................
34 - 90 = -56
67 - 298893 = -298826
222333-888999=-666666
883893 + 2 = 8838935
34-90=-56
67-298893=-298826
222333-888999=-666666
Viết các số sau dưới dạng tích của 2 số tự nhiên liên tiếp
a aaabbb
b 222333
Viết các số sau dưới dạng tích 2 số tự nhiên liên tiếp:
a) aaabbb
b) 222333
Mình đang cần gấp giúp mình nhé. Mình cảm ơn nhiều!
5 bạn trả lời đúng đầu tiên sẽ được mình tích đúng
1) Tìm số tự nhiên n để phân số 3 4 6 99 + + n n a) Có giá trị là số tự nhiên. b) Là phân số tối giản. 2) (1978 1979 1980 21 1958 1980 1979 1978 1979 . . : . . + + − ) ( ) 3) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc , biết rằng: b = ac 2 và abc − cba = 495 . 4) Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x+1)(y-5)=12 5) Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1 6) Chứng tỏ rằng 30 2 12 1 + + n n là phân số tối giản. 7) Tìm x a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 8) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương. 9) Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10. 10) Tính A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 11) Tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750. 12) Chứng minh nếu: (ab + cd + eg )⋮ 11 thì abc deg ⋮ 11. 13) Chứng minh 10 28 + 8 ⋮ 72. 14) Hai lớp 6A;6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 Kg còn lại mỗi bạn thu được 11 Kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 Kg còn lại mỗi bạn thu được 10 Kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200Kg đến 300 Kg. 15) So sánh: 222333 và 333222 16) Tìm các chữ số x và y để số 1x8y2 chia hết cho 36 17) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28 18) Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002 a) Tính S b) Chứng minh S ⋮ 7 19) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28 20) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 571999 b) 931999 21) Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5. 22) Cho phân số b a (0 < a < b) cùng thêm m đơn vị (m > 0) vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn b a 23) Cho số 155*710* 4*16 có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chữ số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ thì số đó luôn chia hết cho 396. 24) Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 ⇔ 9x + 5y chia hết cho 17 25) Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất 26) Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 2006 liền nhau thành một số tự nhiên L . Hỏi số tự nhiên L có bao nhiêu chữ số 27) Có bao nhiêu chữ số gồm 3 chữ số trong đó có chữ số 4 28) Cho các số 0; 1; 3; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho.
Ai làm nhanh mik tick
Sau chiến tranh sản xuất công nghiệp của Nhật Bản chỉ còn bao nhiêu % so với trước chiến tranh:
A .Chỉ còn 5% so với trước chiến tranh
B.Chỉ còn 7% so với trước chiến tranh
C.Chỉ còn 10% so với trước chiến tranh
D.Chỉ còn 12% so với trước chiến tranh
1. một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9km/h so với bờ. hỏi vận tốc của thuyền so với bờ Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 6km/h so với thuyền. hỏi vận tốc của em bé so với bờ
Câu 1: Ap dụng công thức cộng vận tốc:
vecto v13 = vecto v12 + vecto v23
vì vecto v12 cùng phương nhưng ngược chiều vecto v23 nên:
v13 = v12 - v23 = 14 - 9 = 5 km/h
**Xét đến em bé. lúc này v12 = 6km/h; v23 = chiếc thuyền = 5 km/h
vì vecto v12 cùng chiều với vecto v23 nên
v13 = v12 + v23 = 6 + 5 = 11km/h
Câu 15. "Trường Sơn: chí lớn ông cha/Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào" Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc loại so sánh nào?
A. So sánh người với người
B. So sánh vật với vật
C. So sánh vật với người
D. So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 15. "Trường Sơn: chí lớn ông cha/Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào" Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc loại so sánh nào?
A. So sánh người với người
B. So sánh vật với vật
C. So sánh vật với người
D. So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 2: Vị trí được coi đứng yên là:
A. Trái Đất so với Mặt Trời B. Trái Đất so với con người
C. Con người so với Mặt Trời D. Mặt Trăng so với Trái Đất
Câu 3: Một con tàu đi với vận tốc rất nhanh, khi phanh người ta không được phanh quá mạnh vì:
A. đường ray tàu không chịu được lực phanh. B. phanh không đủ lớn để làm đứng tàu.
C. người ở trong tàu không chịu được tốc độ cao. D.lực quán tính đẩy tàu đi có thể trượt ra khỏi đường ray.
Câu 4: Để giảm lực ma sát người ta có thể:
A. Mài cho bề mặt tiếp xúc nhẵn hơn. B. Làm cho bề mặt xù xì hơn.
C. Để nguyên lớp bề mặt cho mịn dần . D. Dùng một lớp cao su dán ở dưới.
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng là 0,2kg được treo vào đầu một sợi dây. Để quả bóng nằm cân bằng phải giữ đầu dây với một lực:
A. nhỏ hơn 2 N B. nhỏ hơn 0,2 N C. 2N D. 0.2N
Câu 7: Khi hành khách trên ô tô bất ngờ thấy mình bị ngã về phía sau, đó là do ô tô :
A. hết xăng. B. Đột ngột giảm tốc độ.
C. bị nghiêng một góc nhỏ trên đường đi. D. Đột ngột tăng tốc độ.
Câu 8: Lực ma sát lăn xuất hiện trong trường hợp :
A. Ma sát sinh ra khi đang kéo cái thùng trượt trên mặt sàn.
B. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
C. Ma sát sinh ra khi đang quẹt diêm.
D. Ma sát giữa má phanh với vành bánh xe.
Câu 9: Dạng chuyển động của đầu kim đồng hồ khi pin còn tốt là:
A. Chuyển động thẳng. B. Chuyển động cong.
C. Chuyển động tròn. D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động đều.
Câu 10: Hai bạn A và B cùng ngồi trên một xe mô tô đang chạy trên đường. Đến giữa đường gặp bạn C đang ngồi sửa xe đạp đang bị tuột xích ở bên đường. Phát biểu đúng là:
A. Bạn A chuyển động so với bạn B. B. A đứng yên so với B.
C. Bạn A đứng yên so với bạn C. D. Bạn B đứng yên so với bạn C.
Câu 11: Người thợ may sau khi đơm cúc áo thường quấn thêm vài vịng chỉ quanh cc để:
A. Tăng ma sát lăn. B. Tăng ma sát trượt. C. Tăng ma sát nghỉ. D. Tăng quán tính.
Câu 12: Câu nói“ nước chảy – đá mòn“ liên quan đến hiện tượng:
A. áp suất chất lỏng. B. Quán tính C. áp suất khí quyển. D. Ma sát.
Câu 13:Trong các chuyển động sau chuyển động do quán tính là:
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường.
C. Xe đạp vẫn chạy sau khi thôi không đạp xe nữa D. Lá rơi từ trên cao xuống.
Câu 14: Một quả bóng khối lượng 0.05kg được treo vào đầu một sợi dây. Để quả bóng nằm cân bằng, phải giữ đầu dây với một lực :
A. 0,5 N B. Nhỏ hơn 0,5 N C. 5N D. Nhỏ hơn 5N
Câu 15: Trong các phương án sau, phương án có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang là:
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 16: Độ lớn tốc độ cho biết
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn .
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm .
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn .
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động.
Câu 17: Một ôtô chuyển động trên đoạn đường AB = 135km với vận tốc trung bình v = 45km/h. Biết nửa thời gian đầu vận tốc của ôtô là 50km/h. vận tốc của ôtô trong nửa thời gian sau là :
A . 20km/h B . 40km/h C . 10km/h D . 15km/h
Câu 18: Các yếu tố của lực ở hình vẽ là
A. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
B. F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15 N F
C. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 5 N
D F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 25N 5N
Câu 19 : Khi bút máy tắc mực, ta thường cầm bút máy vẩy mạnh cho mực văng ra . Kiến thức vật lí đã được áp dụng là :
A. Sự cân bằng lực. B. Quán tính.
C. Tính linh động của chất lỏng. D. Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.
Câu 20 : Trường hợp ma sát có lợi là :
A. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp. B. Ma sát ở trục các bộ phận quay.
C . Ma sát có thể làm cho ô tô vượt qua chỗ lầy. D. Ma sát khi đẩy một vật trượt trên sàn
đặt một câu
mái tóc so với nhung
đôi mắt so với mắt bồ câu
những ngón tay so với búp măng
Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 6km/h so với thuyền. Hỏi với vận tốc của em bé so với bờ?
A. 3km/h
B. 4km/h
C. 5km/h
D. 1km/h
Chọn D.
Gọi thuyền là vật 1; nước là vật 2; bờ là vật 3, em bé là 4
Chọn chiều dương là chiều chuyển động ngược dòng của thuyền. Khi đó:
v41 = -6km/h < 0 (vì em bé chuyển động ngược chiều với chiều chuyển động của thuyền nên ngược chiều dương)
Vận tốc của em bé so với bờ: v 43 = -6 + 5 = - 1 km/h < 0 nên em bé chuyển động theo chiều âm so với bờ (cùng chiều với chiều chuyển động của thuyền).