7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. A={x ∈ N /12<x<16 }
b. B= {x ∈ N*/x<5 }
c. C= {x ∈ N/13<_x <_15 }
Viết tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12
A. H = {7; 8; 9; 10; 11} B. H = {7; 8; 9; 10; 12}
C. H = {7; 8; 9;Viết tập hợp sau Y = {x ∈ N | 10 < x < 14} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. Y = {10; 12; 13} B. Y = {11; 12; 13}
C. Y = {11; 12; 14} D. H = {5; 8; 9; 10; 11}
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x N | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {x N | 10 < x < 15};
c) C = { x N | x là ước của 10}. d) D = {x N | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
a) A = {25;26;27;28;29;30}; b) B = {11;12;13;14}
c) C = {1;2;5;10}. d) D = {14;16;18;20}.
a) A = { 26;27;28;29 }
b) B = { 11;12;13;14 }
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {xeN | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {xeN | 10 < x < 15};
c) C = { xeN | x là ước của 10}. d) D = {xeN | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\\ B=\left\{11;12;13;14\right\}\\ C=\left\{1;2;5;10\right\}\\ D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\)
\(B=\left\{11;12;13;14\right\}\)
\(C=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A= {a \( \in \) \(\mathbb{N}\)| 84 \( \vdots \)a; 180\( \vdots \) a và a > 6};
b) B = {b \( \in \)\(\mathbb{N}\)| b\( \vdots \)12; b\( \vdots \)15; b\( \vdots \)18 và 0 < b < 300}.
a) Theo đề bài: 84 chia hết cho a và 180 chia hết cho a nên a là ƯC(84, 180) và a > 6.
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22. 32.5
ƯCLN(84, 180) = 22. 3 = 12
=> a \( \in \) ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 6.
=> a = 12.
Vậy tập hợp A = {12}
b) Vì b chia hết cho 12, b chia hết cho 15, b chia hết cho 18 nên b là BC(12, 15, 18) và 0 < b <300
Ta có: \(12 = 2^2. 3; 15 = 3.5; 18 = 2.3^2\)
\(\Rightarrow BCNN(12, 15, 18) = 2^2 . 3^2.5 = 180\)
=> b\( \in \) BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360;...}
Mà 0 < b < 300
=> b = 180
Vậy tập hợp B = {180}
2. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A= { x e N | 70 < x < 75 }
b) B= { xe N | x lẻ 40 < x < 50 }
c) C= { x e N | 15 + x = 15 }
d) D= { 0 x X = 0 }
a: A={71;72;73;74}
b: B={41;43;45;47;49}
c: C={0}
d: D=R
A = ( 71,72,73,74 )
B = ( 41,43,45,47,49 )
C = ( 0)
D = ( 1,2,3,4,5,6,7,......., N )
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = x ∈ N | 8 < x < 12
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x ∈ N | 12 < x < 16}
A = {x ∈ N | 12 < x < 16} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.
Các số đó là 13 ; 14 ; 15.
Do đó ta viết A = { 13 ; 14 ; 15}.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp các số chính phương
b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120
c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15
a: A={0;1;4;...}
b: B={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
c: C=B(120)={0;120;...}
Bài 5: Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = { x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp k = { y ∈ N | y = 5 . x }
Bằng cách liệt kê các phần tử
giúp tôi nhé
Lời giải:
a. $G=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}$
b. $H=\left\{3;4;5;6;7;8\right\}$
c. $I=\left\{13;14;15;16;17;18\right\}$
d. $K=\left\{65; 70; 75;80;85;90\right\}$
Đề sai nha bạn, mk sửa lại G={n\(\in\)N|0<n<7}
a) G={1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) H={3; 4; 5; 6; 7; 8}
c) I={13; 14; 15; 16; 17; 18}
d) K={65; 70; 75; 80; 85; 90}
Bài 5 :Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = {x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp K = { y ∈ N | y = 5.x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.