Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thư Phạm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 9 2021 lúc 19:19

37. They ____don't have to__ work on Saturday. 
38. Visitors ___mustn't ___ feed the animal.  

39. Tim ___doesn't have to___ wear uniform at school.  

40. You ___mustn't___ touch that switch. It's very dangerous. 
41. Don't make so much noise. We ____mustn't__ wake the Baby.  

42. There's a lift in the building, so I ____don't have to__ climb the stairs.  

43. Staff ____mustn't__ smoke when serving customers.  

44. Sally is extremely rich. She ____doesn't have to__ work.  

45. I don't want anyone to know about our plan. You ___mustn't___ tell anyone.  

46. You _don't have to_____ be a good player to enjoy a game of tennis.  

♫ Miku ♫
Xem chi tiết
Hoaa
30 tháng 8 2018 lúc 16:52

Fill in the blanks with mustn't or don't / doesn't have to:

1. They...don't have to.....work on Sunday.

2. Visitors....don't have to......feed the animal.

3. Tim....mustn't ...wear uniform at school.

4. Don't make so much noise. We.....mustn't ....wake the baby.

5. There is a lift in the building, so I...mustn't ......climb the stairs.

6. You....don't have to ......touch that switch. It's very dangerous.

7. Staff....mustn't ...smoke when serving customers.

8. Sally is extremly rich. She....doesn't have to......work.

9. I don't want anybody to know our plan. You......mustn't ......tell anymore.

10. You..mustn't .......be a good player to enjoy a game of tennis.

A Thuw
Xem chi tiết
Minh Phương
23 tháng 11 2023 lúc 15:20

1. C. must.
2. A. must.
3. A. must.
4. D. must.
5. C. can.

Sinh Viên NEU
23 tháng 11 2023 lúc 19:11

1 C

2 A

3 B

4 C

5 D

Bao_Nek
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
15 tháng 9 2023 lúc 22:38

3: don't have to

4: mustn't 

5: don't have to

6: mustn't 

7: doesn't have to

8: mustn't

9: mustn't

10: don't have to

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 22:50

1. Unless

2. if

3. unless

4. if

5. unless

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:14

1. Unless we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.

(Nếu bây giờ chúng ta không ăn trưa, chúng ta sẽ không đến rạp chiếu phim kịp giờ.)

2. The teacher will be furious if you don't do the homework.

(Giáo viên sẽ phát cáu nếu bạn không làm bài tập.)

3. I won't eat kimchi when I go to Korea unless I have to.

(Mình sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi mình phải ăn.)

4. If you turn on the light, you will be able to see better.

(Nếu bạn bật đèn thì bạn sẽ thấy rõ hơn.)

5. You won't be able to find the house unless you use your GPS. There’s no one around.

(Bạn sẽ không thể tìm thấy nhà nếu bạn không dùng GPS. Không có ai ở quanh đây cả.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2017 lúc 15:03

Chọn A

A. Unless (= if not): trừ khi

B. As: như là, bởi vì

C. If only = wish

D. Since: bởi vì, kể từ

Dịch câu: Đồng nghiệp thường sử dụng họ, và chức danh - ví dụ “Bác sĩ” hoặc “Giáo sư”, vì vậy bạn không nên sử dụng tên riêng, trừ khi một người yêu cầu bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2017 lúc 10:52

Chọn D

A. Sử dụng another + N khi chỉ nói về 2 danh từ, và danh từ đó đã được nhắc đến ở trước => A loại

B. Others = other + danh từ số nhiều, do đó sau others không có danh từ => B loại

C. Sau other thường là danh từ số nhiều => C loại

Dịch câu: Ở buổi họp, quan trọng là phải theo sát chương trình và không được ngắt lời người nói.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2017 lúc 18:12

Chọn C

 Ở đây có danh từ change (sự thay đổi) phía sau, nên ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ sudden: đột ngột

Dịch câu: Họ không thích sự gián đoạn hoặc thay đổi đột ngột kế hoạch.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 8:26

Đáp án D

As: như là…

A. Such as: ví dụ như…

B. As if: như thể, như là…

C. While: trong khi…

Dịch câu: Họ không trộn lẫn giữa chơi và làm việc do đó bạn không nên làm trò như thường làm ở Anh và Mỹ khi lần đầu tiên gặp mặt mọi người.