Chứng minh đa thức vô nghiệm:
x^6-x^3+x^2-x+1
Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm:x^2+x+2
\(x^2+x+2=x^2+2.x+1+1-x=x^2+2.x.1+1^2+1-x\)
\(=\left(x+1\right)^2+1-x\)
Mk chỉ lm đc vậy thôi
\(x^2+x+2=x^2+2.\frac{1}{2}.x+\frac{1}{4}+\frac{7}{4}\)
\(=\left(x^2+2.\frac{1}{2}.x+\frac{1}{4}\right)+\frac{7}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{4}\)
Vì \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\ge0\forall x\)\(\Rightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{4}\ge\frac{7}{4}>0\)
\(\Rightarrow\)Đa thức đã cho vô nghiệm ( đpcm )
Làm thế nào để chứng minh đa thức x^2 +x + 6 = 0 vô nghiệm
`x^2+x+6=0`
`<=>x^2+x+1/4+23/4=0`
`<=>(x+1/2)^2=-23/4(vô lý)`
`=>` vô nghiệm
* Bạn tạo HĐT để chứng minh nó lớn hơn 0 là sẽ vô nghiệm.
Ta có : $x^2+x+6=\bigg(x^2+2.x.\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4}\bigg) + \dfrac{23}{4}$
$ = \bigg(\dfrac{1}{2} + x\bigg) + \dfrac{23}{4}>0$
Do đó đa thức cho vô nghiệm.
CMR :x2+ x +6 vô nghiệm
Ta có: x2+ x +6 = 0
x2 + \(\dfrac{1}{2}\)x + \(\dfrac{1}{2}\)x + \(\dfrac{1}{4}\)- \(\dfrac{1}{4}\)+6
=( x2 + \(\dfrac{1}{2}\)x)+ ( \(\dfrac{1}{2}\)x + \(\dfrac{1}{4}\)) + (- \(\dfrac{1}{4}\)+6)
= x ( x + \(\dfrac{1}{2}\)) + \(\dfrac{1}{2}\)( x + \(\dfrac{1}{2}\)) + \(\dfrac{23}{4}\)
= (x +\(\dfrac{1}{2}\)).(x +\(\dfrac{1}{2}\)) + \(\dfrac{23}{4}\)
= (x +\(\dfrac{1}{2}\))2 + \(\dfrac{23}{4}\)
Ta có : (x +\(\dfrac{1}{2}\))2 ≥ 0 ∀ x
=> (x +\(\dfrac{1}{2}\))2 + \(\dfrac{23}{4}\) ≥ \(\dfrac{23}{4}\)
mà \(\dfrac{23}{4}\)> 0
=> (x +\(\dfrac{1}{2}\))2 + \(\dfrac{23}{4}\)vô nghiệm
=>x2+ x +6 vô nghiệm
Chứng minh rằng : Đa thức x6 - x5 + x4 - x3 +x2 - 1 vô nghiệm
Đề sai rồi bạn
Đa thức vẫn có nghiệm là 1
16-15+14-13+12-1=0
Kiểm tra lại đề nhé
Chứng minh rằng : Đa thức x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 vô nghiệm
Bài 1: Tìm đa thức M biết : M-3xyz+5x2-7xy+9=6x2+xyz+2xy+3-y2
Bài 2: Chứng minh đa thức sau vô nghiệm :
a)ax2+2x+3 b)x2+4x+6
Bài 3: Cho đa thức P(x)= ax4+bx3+cx2+dx+e, biết P(1)=P(-1) , P(2)=P(-2).
Chứng minh P(x)=P(-x) với mọi x
( giúp mình nha cảm ơn mọi người aa<3 )
Bài 2:
a: Sửa đề: \(x^2+2x+3\)
Đặt \(x^2+2x+3=0\)
\(\Delta=2^2-4\cdot1\cdot3=4-12=-8< 0\)
Do đó: Phương trình vô nghiệm
b: Đặt \(x^2+4x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2+2=0\)(vô lý)
Chứng minh đa thức f(x)=x^2+x+1 vô nghiệm
Ta có: \(x^2+x+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
hay đa thức \(f\left(x\right)=x^2+x+1\) vô nghiệm
1. Chứng minh đa thức C(x)= x^2 + 4x + 2014 vô nghiệm
2. Tìm nghiệm của đa thức D(x)= (x-2)^2 - (x-2).(-x+1)
cho đa thức p(x)=-8x^3+3x^4-x^2+5x^2-2020+6x^3-3x^4+2025+2x^3 chứng minh đa thức p(x) vô nghiệm
P(x)=-8x^3+6x^3+2x^3+3x^4-3x^4+4x^2-2020+2025
=4x^2+5>=5>0 với mọi x
=>P(x) không có nghiệm
P(x) = 2×2 + 2x – 6×2 + 4×3 + 2 – x3
Q(x) = 3 – 2×4 + 3x + 2×4 + 3×3 – x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm đa thức C(x) biết C(x) = P(x) + Q(x)
c) Chứng minh đa thức D(x) = Q(x) – P(x) vô nghiệm
\(\text{a)}P\left(x\right)=2x^2+2x-6x^2+4x^3+2-x^3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)=3-2x^4+3x+2x^4+3x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=3x^3+2x+3\)
\(\text{b)}C\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)=3x^3\) \(2x+3\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=6x^3-4x^2+4x+5\)
\(\Rightarrow C\left(x\right)=6x^3-4x^2+4x+5\)
\(\text{c)}D\left(x\right)=Q\left(x\right)-P\left(x\right)\)
\(Q\left(x\right)=3x^3\) \(2x+3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)-P\left(x\right)=\) \(4x^2\) \(+1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)=4x^2+1\)
Để \(D\left(x\right)\)có nghiệm thì:
\(D\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow4x^2+1=0\)
Mà \(4x^2\ge0\)
\(\Rightarrow4x^2+1\ge1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)\ge1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)>0\)
Vậy đa thức \(D\left(x\right)\)vô nghiệm
chứng minh đa thức sau vô nghiệm : x^2 + (x-3)^2
Ta có: (x-3)2 \(\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow x^2\ge9\forall x\)
\(\Rightarrow x^2+\left(x-3\right)^2\ge9\forall x\)
Vậy đa thức trên vô nghiệm.