Một đường tròn có bán kính \(R=\dfrac{5}{\pi}\). Độ dài của cung \(\dfrac{3\pi}{4}\) trên đường tròn là ?
Độ dài cung 300 của một đường tròn bán kính 4 cm bằng:
A.\(\dfrac{4}{3}\pi cm\) B.\(\dfrac{2}{3}\pi cm\) C.\(\dfrac{1}{3}\pi cm\) D.\(\dfrac{8}{3}\pi cm\)
Giải thích giúp em tại sao với ạ
Áp dụng công thức :
\(l=\dfrac{\pi Rn}{180}=\dfrac{\pi.4.30^o}{180^o}=\dfrac{2}{3}\pi cm\\ =>B\)
một đường tròn có bán kính 20cm.Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 150o là:
A.\(\dfrac{25\Pi}{3}\)
B.\(\dfrac{50\Pi}{3}\)
C.\(\dfrac{70\Pi}{3}\)
D.\(\dfrac{1}{2}\)
Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo :
a) \(\dfrac{3\pi}{7}\)
b) \(49^0\)
c) \(\dfrac{4}{3}\)
Áp dụng công thức: \(l=R\alpha\).
a) \(l=25.\dfrac{3\pi}{7}=\dfrac{75\pi}{7}\) (cm).
b) Đổi \(49^o=\dfrac{49\pi}{180}\).
\(l=25.\dfrac{49\pi}{180}\left(cm\right)=\dfrac{245}{36}cm\).
c) \(l=25.\dfrac{4}{3}\left(cm\right)=\dfrac{100}{3}cm\).
Độ dài của một cung tròn n độ bán kính 6cm là \(\dfrac{10\pi}{3}\) cm thì n bằng
\(\dfrac{10pi}{3}=\dfrac{pi\cdot6\cdot n}{180}\)
=>6n/180=10/3
=>n/30=10/3
=>n=300/3=100
một cung thuộc đường tròn ,cung đó có số đo \(\dfrac{3\Pi}{7}\) và dài 3π.khi đó đường kính đường tròn là:
A.7
B.14
C.7π
D.\(\dfrac{1}{7}\)
Một đường tròn có bán kính 20cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo :
a) \(\dfrac{\pi}{15}\)
b) \(1,5\)
c) \(37^o\)
Cho bốn cung trên một đường tròn định hướng
\(\alpha=\dfrac{-5\pi}{6}\), \(\beta=\dfrac{\pi}{3}\)\(\gamma=\dfrac{25\pi}{3}\), \(\delta=\dfrac{19\pi}{6}\). Các cung nào có các điểm cuối trùng nhau. Giải thích rõ
Một đường tròn có bán kính 20 cm. Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau:
a) \(\frac{\pi }{{12}}\);
b) \(1,5\);
c) \({35^0}\);
d) \({315^0}\).
a) \(l = R\alpha = 20.\frac{\pi }{{12}} = \frac{{5\pi }}{3}\)
b) \(l = R\alpha = 20.1,5\pi = 30\pi \)
c) Đổi \({35^0} = 35.\frac{\pi }{{180}} = \frac{7\pi }{36}\)
\(l = R\alpha = 20.\frac{7\pi }{36} = \frac{35\pi }{9}\)
d) Đổi \({315^0} = 315.\frac{\pi }{{180}} = \frac{{7\pi }}{4}\)
\(l = R\alpha = 20.\left( {\frac{{7\pi }}{4}} \right) = 35\pi \)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Biết góc C bằng 45 độ, AB = a. Độ dài cung nhỏ AB là
A. \(\pi\).\(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)a B. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{2}}{4}\)a C. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{2}}{4}\) D. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)a
Lời giải:
$\widehat{AOB}=2\widehat{ACB}=2.45^0=90^0$
Tam giác $OAB$ vuông cân tại $O$ nên $OA=\frac{AB}{\sqrt{2}}=\frac{a}{\sqrt{2}}$
Chu vi hình tròn $(O)$:
$2\pi OA=a\sqrt{2}\pi$
Độ dài cung nhỏ AB: $a\sqrt{2}\pi.\frac{90^0}{360^0}=\frac{a\sqrt{2}\pi}{4}$
Đáp án B.