tìm x không âm biết \(\sqrt{x}\)= -2
Tìm số x không âm , biết :
\(\sqrt{x}\) < \(\sqrt{2}\)
Tìm số x không âm , biết :
a) \(\sqrt{x}\)= 15
b) \(2\sqrt{x}\)= 14
c) 2\(2\sqrt{x}\) < 4
\(a.\sqrt{x}=15\)
\(\Leftrightarrow x=15^2=225\)
\(b.2\sqrt{x}=14\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Leftrightarrow x=7^2=49\)
\(c.22\sqrt{x}< 4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}< \dfrac{2}{11}\)
\(\Leftrightarrow x< \left(\dfrac{2}{11}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x< \dfrac{4}{121}\)
Tìm số x không âm, biết:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0;\\b)2\sqrt x = 1,5;\\c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0\\\sqrt x = 16\\x = {16^2}\\x = 256\end{array}\)
Vậy x = 256
\(\begin{array}{l}b)2\sqrt x = 1,5\\\sqrt x = 1,5:2\\\sqrt x = 0.75\\x = {(0,75)^2}\\x = 0,5625\end{array}\)
Vậy x = 0,5625
\(\begin{array}{l}c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\\\sqrt {x + 4} = 2,4 + 0,6\\\sqrt {x + 4} = 3\\x + 4 = 9\\x = 5\end{array}\)
Vậy x = 5
tìm x không âm biết
a) \(\sqrt{x}\)> 4
b) \(\sqrt{4x}\)\(\le\)4
c) \(\sqrt{4-x}\)\(\ge\)6
a) \(\sqrt{x}>4\) có nghĩa là \(\sqrt{x}>\sqrt{16}\)
Vì \(x\ge0\) (x không âm) nên \(\sqrt{x}>\sqrt{16}\Leftrightarrow x>16\)
Vậy \(x>16\)
b) \(\sqrt{4x}\le4\) có nghĩa là \(\sqrt{4x}\le\sqrt{16}\)
Vì \(x\ge0\) (x không âm) nên \(\sqrt{4x}\le\sqrt{16}\Leftrightarrow4x\le16\Leftrightarrow x\le4\)
Vậy \(x\le4\)
c) \(\sqrt{4-x}\ge6\) có nghĩa là \(\sqrt{4-x}\ge\sqrt{36}\)
Vì \(x\ge0\) (x không âm) nên \(\sqrt{4-x}\ge\sqrt{36}\Leftrightarrow4-x\ge36\Leftrightarrow x\le-32\)
Vậy \(x\le-32\)
Tìm x không âm, biết:
a) \(\sqrt{x}\le\sqrt{x+1}\)
b) \(\sqrt{x}>\sqrt{2-x}\)
a) Bpt luôn đúng với mọi x không âm
b) đk: \(x\le2\)
Có: \(\sqrt{x}>\sqrt{2-x}\Leftrightarrow x>2-x\)
\(\Leftrightarrow2x>2\Leftrightarrow x>1\)
Kết hợp với đk, ta được: \(1< x\le2\)
Tìm số x không âm,biết:
a) \(\sqrt{x}\)>2
b)\(\sqrt{x}\)<1
a)\(\sqrt{x}>2\Leftrightarrow\sqrt{x^2}>2^2\Leftrightarrow x>4\)
\(\sqrt{x}< 1\Leftrightarrow\sqrt{x^2}< 1^2\Leftrightarrow x< 1\)
bài 2 Tìm x không âm, biết:
a)\(\sqrt{x}\) < \(\sqrt{3}\)
b) \(\sqrt{3x}\) < 6
c)\(\dfrac{1}{2}\)\(\sqrt{5x}\) <10
a) \(\sqrt{x}< \sqrt{3}\Rightarrow x< 3\Rightarrow0\le x< 3\)
b) \(\sqrt{3x}< 6\Rightarrow3x< 36\Rightarrow x< 12\Rightarrow0\le x< 12\)
c) \(\dfrac{1}{2}\sqrt{5x}< 10\Rightarrow\sqrt{5x}< 20\Rightarrow5x< 400\Rightarrow x< 80\Rightarrow0\le x< 80\)
a) \(0\le x< 3\)
b) \(0\le x< 12\)
TÌm số thực x không âm để C= 9+2$\sqrt{x}$/2+3$\sqrt{x}$ có giá trị nguyên
Bài 4 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 1)
Tìm số x không âm, biết:
a) $\sqrt{x} = 15$; b) $2\sqrt{x} = 14$;
c) $\sqrt{x} < \sqrt{2}$; d) $\sqrt{2x} < 4$
Em mới lớp 7 nên em chỉ làm những câu em biết thôi nhé:
\(a,\sqrt{x}=15\)
\(\Rightarrow x=15^2\)
\(\Rightarrow x=225\)
\(b,2\sqrt{x}=14\)
\(\sqrt{x}=14:2\)
\(\sqrt{x}=7\)
\(x=7^2\)
\(x=49\)
\(c,\sqrt{x}< \sqrt{2}\)
\(\Rightarrow x< 2\)
Còn ý d em không biết làm ạ !
\(a)\sqrt{x}=15\)
Vì \(x\ge0\) nên bình phương hai vế ta được:
\(x=15^2\Leftrightarrow x=225\)
Vậy \(x=225\)
\(b)2\sqrt{x}=14\Leftrightarrow\sqrt{x}=7\)
Vì \(x\ge0\) nên bình phương hai vế ta được:
\(x=7^2\Leftrightarrow x=49\)
Vậy \(x=49\)
\(c)\sqrt{x}< \sqrt{2}\)
Vì \(x\ge0\) nên bình phương hai vế ta được: \(x< 2\)
Vậy \(0\le x\le2\)
\(d)\sqrt{2x}< 4\)
Vì \(x\ge0\)nên bình phương hai vế ta được:
\(2x< 16\Leftrightarrow x< 8\)
Vậy \(0\le x< 8\)
a, \(\sqrt{x}=15\)Do \(x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x=225\)Vậy x = 225
b, \(2\sqrt{x}=14\Leftrightarrow\sqrt{x}=7\)do \(x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x=49\)Vậy x = 49
c, \(\sqrt{x}< \sqrt{2}\)do \(x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x< 2\)Kết hợp với giả thiết Vậy \(0\le x< 2\)
d, \(\sqrt{2x}< 4\)do \(x\ge0\)
\(\Leftrightarrow2x< 16\Leftrightarrow x< 8\)Kết hợp với giả thiết Vậy \(0\le x< 8\)